Phím tắt hữu dụng trong MICROSOFT WORD

Thảo luận trong 'Thủ thuật Office' bắt đầu bởi namtaynguyen, 28 Tháng mười một 2012.

  1. Offline

    namtaynguyen

    • Friends

    • ABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABABAB
    Số bài viết:
    359
    Đã được thích:
    200
    Điểm thành tích:
    240
    Bạn là dân văn phòng thường xuyên phải soạn thảo văn bản trong môi trườngMicrosoft Word hàng giờ. Việc làm khiến bạn thêm mệt mỏi vì phải luôn tay gõ phím và click chuột. Dưới đây là những phím tắt thông dụng trong word giúp bạn có thể thực hiện các thao tác nhanh chóng tiết kiệm thời gian và làm việc hiệu quả.

    Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản
    Ctrl + N tạo mới một tài liệu
    Ctrl + O mở tài liệu
    Ctrl + S Lưu tài liệu
    Ctrl + C sao chép văn bản
    Ctrl + X cắt nội dung đang chọn
    Ctrl + V dán văn bản
    Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm
    Ctrl + H bật hộp thoại thay thế
    Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
    Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
    Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
    Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

    Định dạng
    Ctrl + B Định dạng in đậm
    Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
    Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
    Ctrl + U Định dạng gạch chân

    Canh lề đoạn văn bản:
    Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
    Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn
    Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
    Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn
    Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
    Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng
    Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
    Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
    Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

    Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
    Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
    Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

    Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
    Shift + --> chọn một ký tự phía sau
    Shift + <-- chọn một ký tự phía trước
    Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau
    Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước
    Shift + chọn một hàng phía trên
    Shift + (mủi tên xuống) chọn một hàng phía dưới
    Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

    Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
    Backspace (-->) xóa một ký tự phía trước.
    Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
    Ctrl + Backspace (<--) xóa một từ phía trước.
    Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

    Di chuyển
    Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
    Ctrl + Home Về đầu văn bản
    Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
    Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
    Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

    Menu & Toolbars.
    Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
    Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
    Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
    Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
    Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
    Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ
    Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
    ESC tắt nội dung của danh sách sổ

    Làm việc với bảng biểu:
    Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
    Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
    Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô
    Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối
    Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
    Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
    Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại
    Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại
    Alt + Page up về ô đầu tiên của cột
    Alt + Page down về ô cuối cùng của cột
    Mũi tên lên Lên trên một dòng
    Mũi tên xuống xuống dưới một dòng
    Các phím F:
    F1 trợ giúp
    F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
    F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)
    F4 lặp lại hành động gần nhất
    F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)
    F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
    F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)
    F8 mở rộng vùng chọn
    F9 cập nhật cho những trường đang chọn
    F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh
    F11 di chuyển đến trường kế tiếp
    F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)

    Kết hợp Shift + các phím F:
    Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
    Shift + F2 sao chép nhanh văn bản
    Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
    Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
    Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
    Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
    Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).
    Shift + F8 rút gọn vùng chọn
    Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
    Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
    Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.
    Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

    Kết hợp Ctrl + các phím F:
    Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).
    Ctrl + F3 cắt một Spike
    Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).
    Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
    Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
    Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
    Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.
    Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.
    Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.
    Ctrl + F11 khóa một trường.
    Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).

    Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:
    Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.
    Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
    Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
    Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).
    Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.
    Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.
    Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.
    Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường
    Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).

    Kết hợp Alt + các phím F
    Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.
    Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
    Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.
    Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.
    Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
    Alt + F8 chạy một marco.
    Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
    Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.
    Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

    Kết hợp Alt + Shift + các phím F
    Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
    Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
    Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
    Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

    Sao chép định dạng
    Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
    Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
    Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
    Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
    Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
    hongoctrien thích bài này.

Chia sẻ trang này

Advertising: Linux system admin | nukeviet | nukeviet 4 | Upload ảnh miễn phí