Tài liệu quản trị windows server 2003 (686 trang) - 12.7 MB Cuốn sách này sẽ cung cấp cho các bạn kiến thức tổng quát về mạng máy tính, các loại mạng, các mô hình xử lý mạng... như: - Các khái niệm, lý thuyết về mạng máy tính như: OSI, TCP/IP. - Các chức năng và mô hình hoạt động của các thiết bị mạng như: Hub, Switch,Router, Modem, Network Card… - Sử dụng các tiện ích mạng thông dụng như: web, mail, ftp… - Cài đặt và quản trị hệ điều hành Windows Server 2003. - Tổ chức và quản lý người dùng trên môi trường Windows Server 2003. - Tổ chức phân quyền NTFS và quản lý tài nguyên dùng chung trên mạng như: thư mục, máy in,tập tin… - Quản lý đĩa theo công nghệ Dynamic Storage. - Xây dựng hệ thống mạng kết nối từ xa (Remote Access Services). - Xây dựng và quản trị các dịch vụ cơ sở như: DNS, FTP, Web, Mail... - Chia sẻ kết nối internet thông qua các kỹ thuật như: ICS, NAT, Proxy trên môi trường Windows Server 2003. - Bảo mật hệ thống mạng thông qua phần mềm ISA 2004. \ Download:https://docs.google.com/file/d/0Bwnk...it?usp=sharing Mục lục: GIỚI THIỆU GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT TÀI LIỆU THAM KHẢO. Bài 1 GIỚI THIỆU VỀ MẠNG . Tóm tắt Bài 1 GIỚI THIỆU VỀ MẠNG . I. CÁC KIẾN THỨC CƠ SỞ. II. CÁC LOẠI MẠNG MÁY TÍNH II.1. Mạng cục bộ LAN (Local Area Network) . II.2. Mạng đô thị MAN (Metropolitan Area Network). II.3. Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network) II.4. Mạng Internet III. CÁC MÔ HÌNH XỬ LÝ MẠNG. III.1. Mô hình xử lý mạng tập trung . III.2. Mô hình xử lý mạng phân phối III.3. Mô hình xử lý mạng cộng tác. . IV. CÁC MÔ HÌNH QUẢN LÝ MẠNG IV.1. Workgroup. IV.2. Domain V. CÁC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MẠNG V.1. Mạng ngang hàng (peer to peer) V.2. Mạng khách chủ (client- server) VI. CÁC DỊCH VỤ MẠNG VI.1. Dịch vụ tập tin (Files Services) VI.2. Dịch vụ in ấn (Print Services) VI.3. Dịch vụ thông điệp (Message Services) VI.4. Dịch vụ thư mục (Directory Services) VI.5. Dịch vụ ứng dụng (Application Services) VI.6. Dịch vụ cơ sở dữ liệu (Database Services) VI.7. Dịch vụ Web VII. CÁC LỢI ÍCH THỰC TẾ CỦA MẠNG VII.1. Tiết kiệm được tài nguyên phần cứng. . VII.2. Trao đổi dữ liệu trở nên dễ dàng hơn. VII.3. Chia sẻ ứng dụng VII.4. Tập trung dữ liệu, bảo mật và backup tốt. VII.5. Sử dụng các phần mềm ứng dụng trên mạng. . VII.6. Sử dụng các dịch vụ Internet. . Bài 2 MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI. Tóm tắt I. MÔ HÌNH OSI. . I.1. Khái niệm giao thức (protocol). . I.2. Các tổ chức định chuẩn. I.3. Mô hình OSI. . I.4. Chức năng của các lớp trong mô hình tham chiếu OSI II. QUÁ TRÌNH XỬ LÝ VÀ VẬN CHUYỂN CỦA MỘT GÓI DỮ LIỆU. . II.1. Quá trình đóng gói dữ liệu (tại máy gửi) . II.2. Quá trình truyền dữ liệu từ máy gửi đến máy nhận. . II.3. Chi tiết quá trình xử lý tại máy nhận . III. MÔ HÌNH THAM CHIẾU TCP/IP. III.1. Vai trò của mô hình tham chiếu TCP/IP. . III.2. Các lớp của mô hình tham chiếu TCP/IP III.3. Các bước đóng gói dữ liệu trong mô hình TCP/IP III.4. So sánh mô hình OSI và TCP/IP. . Bài 3 ĐỊA CHỈ IP. Tóm tắt I. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA CHỈ IP. II. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ LIÊN QUAN. III. GIỚI THIỆU CÁC LỚP ĐỊA CHỈ. . III.1. Lớp A. . III.2. Lớp B. . III.3. Lớp C. . III.4. Lớp D và E. . III.5. Bảng tổng kết. . III.6. Ví dụ cách triển khai đặt địa chỉ IP cho một hệ thống mạng. III.7. Chia mạng con (subnetting). . III.8. Địa chỉ riêng (private address) và cơ chế chuyển đổi địa chỉ mạng (Network Address Translation - NAT) III.9. Cơ chế NAT IV. MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG ĐẶT RA KHI LÀM VIỆC VỚI ĐỊA CHỈ IP. . IV.1. Ví dụ 1. IV.2. Ví dụ 2. Bài 4 PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN VÀ CÁC THIẾT BỊ MẠNG. Tóm tắt I. GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN I.1. Khái niệm I.2. Tần số truyền thông I.3. Các đặc tính của phương tiện truyền dẫn. I.4. Các kiểu truyền dẫn. . II. CÁC LOẠI CÁP II.1. Cáp đồng trục (coaxial). II.2. Cáp xoắn đôi. II.3. Cáp quang (Fiber-optic cable). III. ĐƯỜNG TRUYỀN VÔ TUYẾN III.1. Sóng vô tuyến (radio). . III.2. Sóng viba. . III.3. Hồng ngoại. . IV. CÁC THIẾT BỊ MẠNG IV.1. Card mạng (NIC hay Adapter). . IV.2. Card mạng dùng cáp điện thoại. . IV.3. Modem. . IV.4. Repeater. IV.5. Hub IV.6. Bridge (cầu nối). IV.7. Switch IV.8. Wireless Access Point. IV.9. Router. IV.10. Thiết bị mở rộng. . IV.10.1 Gateway – Proxy: 68 IV.10.2 Thiết bị truy cập Internet. . 68 Bài 5 CÁC KIẾN TRÚC VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN Tóm tắt I. CÁC KIẾN TRÚC MẠNG (TOPOLOGY). I.1. Khái niệm. . I.2. Các kiểu kiến trúc mạng chính. . I.3. Các kiến trúc mạng kết hợp. . II. CÁC CÔNG NGHỆ MẠNG LAN. . II.1. Khái niệm. . II.2. Ethernet. II.2.1 Chuẩn 10Base2 75 II.2.2 Chuẩn 10Base5 76 II.2.3 Chuẩn 10BaseT. 77 II.2.4 Chuẩn 10BaseFL. 78 II.2.5 Chuẩn 100VG-AnyLAN. 78 II.2.6 Chuẩn 100BaseX. 79 II.3. FDDI. . Bài 6 KHẢO SÁT CÁC LỚP TRONG MÔ HÌNH OSI Tóm tắt I. KHẢO SÁT CHI TIẾT LỚP 2 (DATA LINK). I.1. Lớp con LLC. I.2. Lớp con MAC. . I.3. Quá trình tìm địa chỉ MAC: I.4. Các phương pháp truy cập đường truyền. I.4.1 Cảm sóng đa truy (CSMA/CD). 85 I.4.2 Chuyển thẻ bài (Token-passing): 86 II. KHẢO SÁT CHI TIẾT LỚP 3 (NETWORK). III. KHẢO SÁT CHI TIẾT LỚP 4 (TRANSPORT) III.1. Giao thức TCP (TCP protocol). . III.2. Giao thức UDP (UDP protocol). III.3. Khái niệm Port. IV. CÁC MÔ HÌNH FIREWALL IV.1. Giới thiệu về Firewall. IV.2. Dual homed host. IV.3. Screened Host. . IV.4. Screened Subnet. . Bài 7 CÁC DỊCH VỤ MẠNG CƠ SỞ Tóm tắt Bài 7 CÁC DỊCH VỤ MẠNG CƠ SỞ V. DỊCH VỤ WORLD WIDE WEB. . V.1. Một số khái niệm về Internet. V.2. Giới thiệu mô hình hoạt động của Web. V.3. Khảo sát web browser Internet Explorer. V.4. Search Engine và tìm kiếm thông tin trên Web. VI. DỊCH VỤ FTP. . VI.1. Mô hình hoạt động của FTP VI.2. Tập hợp các lệnh FTP. . VI.3. Dùng FTP trong Windows Commander. . VII. E-MAIL. VII.1. Mô hình hoạt động. . VII.2. Các loại mail VII.3. Sử dụng WebMail. VII.4. Sử dụng Outlook Express. VIII. XÂY DỰNG TRANG WEB. VIII.1. Giới thiệu ngôn ngữ HTML VIII.2. Các thẻ (Tag) trong HTML. . VIII.3. Các ví dụ về HTML VIII.4. Giới thiệu công cụ tạo web FrontPage. . IX. GIỚI THIỆU VỀ JAVA SCRIPT VÀ VB SCRIPT. IX.1. Giới thiệu về ngôn ngữ script. . IX.2. Tổng quan Java Script. . IX.3. Sự kiện trong html và java script. IX.4. VB Script và OLE Controls. . Bài 8 GIỚI THIỆU VÀ CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003 Bài 8 GIỚI THIỆU VÀ CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003 Tóm tắt I. TỔNG QUAN VỀ HỌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003 II. CHUẨN BỊ CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003. II.1. Yêu cầu phần cứng. II.2. Tương thích phần cứng II.3. Cài đặt mới hoặc nâng cấp . II.4. Phân chia ổ đĩa. II.5. Chọn hệ thống tập tin. . II.6. Chọn chế độ sử dụng giấy phép. II.7. Chọn phương án kết nối mạng. II.7.1 Các giao thức kết nối mạng. 162 II.7.2 Thành viên trong Workgroup hoặc Domain. 162 III. CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003. III.1. Giai đoạn Preinstallation. III.1.1 Cài đặt từ hệ điều hành khác. . 163 III.1.2 Cài đặt trực tiếp từ đĩa CD Windows 2003 163 III.1.3 Cài đặt Windows 2003 Server từ mạng. 163 III.2. Giai đoạn Text-Based Setup. III.3. Giai đoạn Graphical-Based Setup. IV. TỰ ĐỘNG HÓA QUÁ TRÌNH CÀI ĐẶT. IV.1. Giới thiệu kịch bản cài đặt. IV.2. Tự động hóa dùng tham biến dòng lệnh. IV.3. Sử dụng Setup Manager để tạo ra tập tin trả lời. IV.4. Sử dụng tập tin trả lời . IV.4.1 Sử dụng đĩa CD Windows 2003 Server có thể khởi động được. 178 IV.4.2 Sử dụng một bộ nguồn cài đặt Windows 2003 Server . 178 Bài 9 ACTIVE DIRECTORY Tóm tắt I. CÁC MÔ HÌNH MẠNG TRONG MÔI TRƯỜNG MICROSOFT. I.1. Mô hình Workgroup. I.2. Mô hình Domain. . II. ACTIVE DIRECTORY II.1. Giới thiệu Active Directory. . II.2. Chức năng của Active Directory. II.3. Directory Services. II.3.1 Giới thiệu Directory Services 182 II.3.2 Các thành phần trong Directory Services. . 182 II.4. Kiến trúc của Active Directory. II.4.1 Objects. 184 II.4.2 Organizational Units. . 184 II.4.3 Domain. 185 II.4.4 Domain Tree. 186 II.4.5 Forest. 186 III. CÀI ĐẶT VÀ CẤU HÌNH ACTIVE DIRECTORY. . III.1. Nâng cấp Server thành Domain Controller. III.1.1 Giới thiệu. 187 III.1.2 Các bước cài đặt. 187 III.2. Gia nhập máy trạm vào Domain. III.2.1 Giới thiệu. 194 III.2.2 Các bước cài đặt. 195 III.3. Xây dựng các Domain Controller đồng hành. . III.3.1 Giới thiệu. 196 III.3.2 Các bước cài đặt. 196 III.4. Xây dựng Subdomain. III.5. Xây dựng Organizational Unit. III.6. Công cụ quản trị các đối tượng trong Active Directory. Bài 10 QUẢN LÝ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ NHÓM Tóm tắt I. ĐỊNH NGHĨA TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ TÀI KHOẢN NHÓM. . I.1. Tài khoản người dùng. I.1.1 Tài khoản người dùng cục bộ. . 209 I.1.2 Tài khoản người dùng miền. 209 I.1.3 Yêu cầu về tài khoản người dùng. 210 I.2. Tài khoản nhóm. . I.2.1 Nhóm bảo mật. . 210 I.2.2 Nhóm phân phối. 211 I.2.3 Qui tắc gia nhập nhóm. . 211 II. CHỨNG THỰC VÀ KIỂM SOÁT TRUY CẬP. . II.1. Các giao thức chứng thực. . II.2. Số nhận diện bảo mật SID. . II.3. Kiểm soát hoạt động truy cập của đối tượng. . III. CÁC TÀI KHOẢN TẠO SẴN. . III.1. Tài khoản người dùng tạo sẵn. . III.2. Tài khoản nhóm Domain Local tạo sẵn. III.3. Tài khoản nhóm Global tạo sẵn. . III.4. Các nhóm tạo sẵn đặc biệt. IV. QUẢN LÝ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ NHÓM CỤC BỘ. IV.1. Công cụ quản lý tài khoản người dùng cục bộ IV.2. Các thao tác cơ bản trên tài khoản người dùng cục bộ. . IV.2.1 Tạo tài khoản mới. 219 IV.2.2 Xóa tài khoản. 219 IV.2.3 Khóa tài khoản. 220 IV.2.4 Đổi tên tài khoản. 221 IV.2.5 Thay đổi mật khẩu. . 221 V. QUẢN LÝ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG VÀ NHÓM TRÊN ACTIVE DIRECTORY. V.1. Tạo mới tài khoản người dùng. . V.2. Các thuộc tính của tài khoản người dùng . V.2.1 Các thông tin mở rộng của người dùng . 224 V.2.2 Tab Account. . 226 V.2.3 Tab Profile. 228 V.2.4 Tab Member Of. . 230 V.2.5 Tab Dial-in. 231 V.3. Tạo mới tài khoản nhóm. V.4. Các tiện ích dòng lệnh quản lý tài khoản người dùng và tài khoản nhóm. . V.4.1 Lệnh net user. . 232 V.4.2 Lệnh net group. 233 V.4.3 Lệnh net localgroup. 234 V.4.4 Các lệnh hỗ trợ dịch vụ Active Driectory trong môi trường Windows Server 2003. 234 Bài 11 CHÍNH SÁCH HỆ THỐNG Tóm tắt I. CHÍNH SÁCH TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG. I.1. Chính sách mật khẩu. . I.2. Chính sách khóa tài khoản II. CHÍNH SÁCH CỤC BỘ. II.1. Chính sách kiểm toán. II.2. Quyền hệ thống của người dùng. . II.3. Các lựa chọn bảo mật. III. IPSec. III.1. Các tác động bảo mật. III.2. Các bộ lọc IPSec. III.3. Triển khai IPSec trên Windows Server 2003. . III.3.1 Các chính sách IPSec tạo sẵn. . 246 III.3.2 Ví dụ tạo chính sách IPSec đảm bảo một kết nối được mã hóa. 246 Bài 12 CHÍNH SÁCH NHÓM Tóm tắt I. GIỚI THIỆU. I.1. So sánh giữa System Policy và Group Policy. I.2. Chức năng của Group Policy. . II. TRIỂN KHAI MỘT CHÍNH SÁCH NHÓM TRÊN MIỀN II.1. Xem chính sách cục bộ của một máy tính ở xa. . II.2. Tạo các chính sách trên miền. III. MỘT SỐ MINH HỌA GPO TRÊN NGƯỜI DÙNG VÀ CẤU HÌNH MÁY. . III.1. Khai báo một logon script dùng chính sách nhóm. . III.2. Hạn chế chức năng của Internet Explorer. . III.3. Chỉ cho phép một số ứng dụng được thi hành. Bài 13 QUẢN LÝ ĐĨA Tóm tắt I. CẤU HÌNH HỆ THỐNG TẬP TIN. II. CẤU HÌNH ĐĨA LƯU TRỮ. II.1. Basic storage. . II.2. Dynamic storage . II.2.1 Volume simple. . 262 II.2.2 Volume spanned. . 262 II.2.3 Volume striped 262 II.2.4 Volume mirrored. 263 II.2.5 Volume RAID-5. 264 III. SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH DISK MANAGER. III.1. Xem thuộc tính của đĩa. III.2. Xem thuộc tính của volume hoặc đĩa cục bộ. . III.2.1 Tab General 266 III.2.2 Tab Tools. . 266 III.2.3 Tab Hardware. . 266 III.2.4 Tab Sharing. . 267 III.2.5 Tab Security. 267 III.2.6 Tab Quota. 268 III.2.7 Shadow Copies. . 268 III.3. Bổ sung thêm một ổ đĩa mới. III.3.1 Máy tính không hỗ trợ tính năng “hot swap”. 268 III.3.2 Máy tính hỗ trợ “hot swap”. 269 III.4. Tạo partition/volume mới. . III.5. Thay đổi ký tự ổ đĩa hoặc đường dẫn. III.6. Xoá partition/volume. III.7. Cấu hình Dynamic Storage. III.7.1 Chuyển chế độ lưu trữ. . 273 III.7.2 Tạo Volume Spanned. 274 III.7.3 Tạo Volume Striped. . 276 III.7.4 Tạo Volume Mirror. 277 III.7.5 Tạo Volume Raid-5. 277 IV. QUẢN LÝ VIỆC NÉN DỮ LIỆU. V. THIẾT LẬP HẠN NGẠCH ĐĨA (DISK QUOTA). V.1. Cấu hình hạn ngạch đĩa. . V.2. Thiết lập hạn ngạch mặc định. V.3. Chỉ định hạn ngạch cho từng cá nhân. . VI. MÃ HOÁ DỮ LIỆU BẰNG EFS. . Bài 14 TẠO VÀ QUẢN LÝ THƯ MỤC DÙNG CHUNG. Tóm tắt I. TẠO CÁC THƯ MỤC DÙNG CHUNG. I.1. Chia sẻ thư mục dùng chung. . I.2. Cấu hình Share Permissions. . I.3. Chia sẻ thư mục dùng lệnh netshare. . II. QUẢN LÝ CÁC THƯ MỤC DÙNG CHUNG. II.1. Xem các thư mục dùng chung. . II.2. Xem các phiên làm việc trên thư mục dùng chung. II.3. Xem các tập tin đang mở trong các thư mục dùng chung. . III. QUYỀN TRUY CẬP NTFS. . III.1. Các quyền truy cập của NTFS. . III.2. Các mức quyền truy cập được dùng trong NTFS. III.3. Gán quyền truy cập NTFS trên thư mục dùng chung. III.4. Kế thừa và thay thế quyền của đối tượng con. . III.5. Thay đổi quyền khi di chuyển thư mục và tập tin. . III.6. Giám sát người dùng truy cập thư mục. . III.7. Thay đổi người sở hữu thư mục. IV. DFS IV.1. So sánh hai loại DFS. . IV.2. Cài đặt Fault-tolerant DFS. . Bài 15 DỊCH VỤ DHCP. Tóm tắt I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ DHCP. . II. HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO THỨC DHCP. . III. CÀI ĐẶT DỊCH VỤ DHCP IV. CHỨNG THỰC DỊCH VỤ DHCP TRONG ACTIVE DIRECTORY. V. CẤU HÌNH DỊCH VỤ DHCP. . VI. CẤU HÌNH CÁC TUỲ CHỌN DHCP. . VII. CẤU HÌNH DÀNH RIÊNG ĐỊA CHỈ Bài 16 QUẢN LÝ IN ẤN Tóm tắt I. CÀI ĐẶT MÁY IN. II. QUẢN LÝ THUỘC TÍNH MÁY IN. . II.1. Cấu hình Layout. . II.2. Giấy và chất lượng in. . II.3. Các thông số mở rộng. . III. CẤU HÌNH CHIA SẺ MÁY IN. IV. CẤU HÌNH THÔNG SỐ PORT. . IV.1. Cấu hình các thông số trong Tab Port. . IV.2. Printer Pooling. IV.3. Điều hướng tác vụ in đến một máy in khác. V. CẤU HÌNH TAB ADVANCED. . V.1. Các thông số của Tab Advanced. . V.2. Khả năng sẵn sàng phục vụ của máy in. V.3. Độ ưu tiên (Printer Priority). V.4. Print Driver. . V.5. Spooling. . V.6. Print Options. V.7. Printing Defaults. . V.8. Print Processor V.9. Separator Pages. VI. CẤU HÌNH TAB SECURITY. . VI.1. Giới thiệu Tab Security. VI.2. Cấp quyền in cho người dùng/nhóm người dùng. VII. CẤU HÌNH TAB DEVICES. VIII. QUẢN LÝ PRINT SERVER. VIII.1. Hộp thoại quản lý Print Server. . VIII.2. Cấu hình các thuộc tính của biểu mẫu in. . VIII.3. Cấu hình các thuộc tính Port của Print Server. . VIII.4. Cấu hình Tab Driver. . IX. GIÁM SÁT TRẠNG THÁI HÀNG ĐỢI MÁY IN. . Bài 17 DỊCH VỤ TRUY CẬP TỪ XA. Tóm tắt I. XÂY DỰNG MỘT REMOTE ACCESS SERVER. I.1. Cấu hình RAS server. . I.2. Cấu hình RAS client. . II. XÂY DỰNG MỘT INTERNET CONNECTION SERVER. II.1. Cấu hình trên server. II.2. Cấu hình trên máy trạm. . Bài 18 DỊCH VỤ DNS . Tóm tắt I. Tổng quan về DNS. . I.1. Giới thiệu DNS. . I.2. Đặt điểm của DNS trong Windows 2003. II. Cách phân bổ dữ liệu quản lý domain name. III. Cơ chế phân giải tên. III.1. Phân giải tên thành IP. III.2. Phân giải IP thành tên máy tính. . IV. Một số Khái niệm cơ bản. IV.1. Domain name và zone. . IV.2. Fully Qualified Domain Name (FQDN). . IV.3. Sự ủy quyền(Delegation). . IV.4. Forwarders. . IV.5. Stub zone. . IV.6. Dynamic DNS IV.7. Active Directory-integrated zone. V. Phân loại Domain Name Server. . V.1. Primary Name Server V.2. Secondary Name Server. V.3. Caching Name Server. VI. Resource Record (RR). . VI.1. SOA(Start of Authority). VI.2. NS (Name Server). VI.3. A (Address) và CNAME (Canonical Name). . VI.4. AAAA. VI.5. SRV. VI.6. MX (Mail Exchange). . VI.7. PTR (Pointer). . VII. Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS. VII.1. Các bước cài đặt dịch vụ DNS VII.2. Cấu hình dịch vụ DNS. VII.2.1 Tạo Forward Lookup Zones. 365 VII.2.2 Tạo Reverse Lookup Zone. 366 VII.2.3 Tạo Resource Record(RR). 367 VII.2.4 Kiểm tra hoạt động dịch vụ DNS. 370 VII.2.5 Tạo miền con(Subdomain). 374 VII.2.6 Ủy quyền cho miền con. . 375 VII.2.7 Tạo Secondary Zone. 376 VII.2.8 Tạo zone tích hợp với Active Directory. . 378 VII.2.9 Thay đổi một số tùy chọn trên Name Server. 380 VII.2.10 Theo dõi sự kiện log trong DNS 384 Bài 19 DỊCH VỤ FTP Tóm tắt I. Giới thiệu về FTP. I.1. Giao thức FTP. I.1.1 Active FTP. 386 I.1.2 Passive FTP 387 I.1.3 Một số lưu ý khi truyền dữ liệu qua FTP. . 389 I.1.4 Cô lập người dùng truy xuất FTP Server (FTP User Isolation). . 389 II. Chương trình FTP client. . III. Giới thiệu FTP Server. . III.1. Cài đặt dịch vụ FTP. III.2. Cấu hình dịch vụ FTP. III.2.1 Tạo mới FTP site. 394 III.2.2 Tạo và xóa FTP Site bằng dòng lệnh. 395 III.2.3 Theo dõi các user login vào FTP Server. 396 III.2.4 Điều khiển truy xuất đến FTP Site. . 396 III.2.5 Tạo Virtual Directory. 398 III.2.6 Tạo nhiều FTP Site. 399 III.2.7 Cấu hình FTP User Isolate. 400 III.2.8 Theo dõi và cấu hình nhật ký cho FTP. . 402 III.2.9 Khởi động và tắt dịch vụ FTP. . 404 III.2.10 Lưu trữ và phục hồi thông tin cấu hình 404 Bài 20 DỊCH VỤ WEB. Tóm tắt I. Giao thức HTTP. II. Nguyên tắc hoạt động của Web Server. II.1. Cơ chế nhận kết nối. . II.2. Web Client. II.3. Web động. . III. Đặc điểm của IIS 6.0. III.1. Các thành phần chính trong IIS. . III.2. IIS Isolation mode. III.3. Chế độ Worker process isolation. . III.3.1 IIS 5.0 Isolation Mode. 411 III.3.2 So sánh các chức năng trong IIS 6.0 mode 411 III.4. Nâng cao tính năng bảo mật. III.5. Hỗ trợ ứng dụng và các công cụ quản trị IV. Cài đặt và cấu hình IIS 6.0. . IV.1. Cài đặt IIS 6.0 Web Service. . IV.2. Cấu hình IIS 6.0 Web service. IV.2.1 Một số thuộc tính cơ bản. 418 IV.2.2 Tạo mới một Web site. . 420 IV.2.3 Tạo Virtual Directory. 422 IV.2.4 Cấu hình bảo mật cho Web Site. 423 IV.2.5 Cấu hình Web Service Extensions. 425 IV.2.6 Cấu hình Web Hosting. 426 IV.2.7 Cấu hình IIS qua mạng (Web Interface for Remote Administration). . 428 IV.2.8 Quản lý Web site bằng dòng lệnh. . 430 IV.2.9 Sao lưu và phục hồi cấu hình Web Site. . 431 IV.2.10 Cấu hình Forum cho Web Site. 432 Bài 21 DỊCH VỤ MAIL. Tóm tắt I. Các giao thức được sử dụng trong hệ thống Mail. I.1. SMTP(Simple Mail Transfer Protocol). I.2. Post Office Protocol. . I.3. Internet Message Access Protocol I.4. MIME. I.5. X.400. II. Giới thiệu về hệ thống mail. . II.1. Mail gateway. II.2. Mail Host. II.3. Mail Server. . II.4. Mail Client. II.5. Một số sơ đồ hệ thống mail thường dùng. II.5.1 Hệ thống mail cục bộ. 441 II.5.2 Hệ thống mail cục bộ có kết nối ra ngoài. 441 II.5.3 Hệ thống hai domain và một gateway. . 442 III. Một số khái niệm III.1. Mail User Agent (MUA). III.2. Mail Transfer Agent (MTA). . III.3. Mailbox. . III.4. Hàng đợi mail (mail queue). III.5. Alias mail. IV. Mối liên hệ giữa DNS và Mail Server. V. Giới thiệu các chương trình Mail Server. . VI. Cài đặt Exchange 2003 Server. . VI.1. Một số phiên bản chính của Exchange. VI.2. Yêu cầu cài đặt. VI.3. Kiểm tra Active directory. VI.4. Cài đặt Microsoft Exchange 2003 Server VII. Cấu hình Microsoft Exchange 2003. VII.1. Khởi động các dịch vụ trong Exchange 2003 VII.2. Quản lý tài khoản mail. VII.2.1 Tạo tài khoản mail. 448 VII.2.2 Truy cập thuộc tính của tài khoản mail. 449 VII.2.3 Một số tác vụ về tài khoản 453 VII.3. Administrative và routing group. VII.3.1 Administrative group 454 VII.3.2 Routing group. 455 VII.4. Microsoft Outlook Web Access. VII.4.1 Kiến trúc của OWA. . 457 VII.4.2 Thư mục lưu trữ và Virtual Directory của OWA. . 458 VII.4.3 Quản trị OWA. 458 VII.4.4 Sử dụng OWA. . 459 VII.5. Thiết lập một số luật phân phối message. VII.5.1 Thiết lập bộ lọc thư. . 461 VII.5.2 Sử dụng mail thông qua điện thoại di động. 463 VII.5.3 Relay mail. 463 VII.5.4 Chỉ định smart host 465 VII.5.5 Định kích thước của message. 466 VII.6. Public Folder. VII.6.1 Các thành phần trong Public Folders. 466 VII.6.2 Quản lý Public Folder. . 467 VII.7. Một số thao tác quản lý Exchange server. VII.7.1 Lập chính sách nhận thư. . 469 VII.7.2 Quản lý Storage group. . 472 VIII. Một số tiện ích cần thiết của Exchange Server. VIII.1. GFI MailEssentials. . VIII.2. GFI MailSecurity. . Bài 22 DỊCH VỤ PROXY Tóm tắt I. Firewall. . I.1. Giới thiệu về Firewall. I.2. Kiến Trúc Của Firewall. . I.2.1 Kiến trúc Dual-homed host. 477 I.2.2 Kiến trúc Screened Host. 478 I.2.3 Sreened Subnet. 479 I.3. Các loại firewall và cách hoạt động. I.3.1 Packet filtering (Bộ lọc gói tin) 480 I.3.2 Application gateway. 480 II. Giới Thiệu ISA 2004. . III. Đặc Điểm Của ISA 2004 IV. Cài Đặt ISA 2004. IV.1. Yêu cầu cài đặt. IV.2. Quá trình cài đặt ISA 2004. . IV.2.1 Cài đặt ISA trên máy chủ 1 card mạng 483 IV.2.2 Cài đặt ISA trên máy chủ có nhiều card mạng. 484 V. Cấu hình ISA Server. . V.1. Một số thông tin cấu hình mặc định. . V.2. Một số chính sách mặc định của hệ thống V.3. Cấu hình Web proxy cho ISA. . V.4. Tạo Và Sử Dụng Firewall Access Policy. V.4.1 Tạo một Access Rule. . 496 V.4.2 Thay đổi thuộc tính của Access Rule 498 V.5. Publishing Network Services. V.5.1 Web Publishing and Server Publishing. . 499 V.5.2 Publish Web server 500 V.5.3 Publish Mail Server. . 502 V.5.4 Tạo luật để publish Server 504 V.6. Kiểm tra trạng thái và bộ lọc ứng dụng. V.6.1 Lập bộ lọc ứng dụng 506 V.6.2 Thiết lập bộ lọc Web. . 508 V.6.3 Phát Hiện Và Ngăn Ngừa Tấn Công. . 510 V.7. Một số công cụ bảo mật. . V.7.1 Download Security. 512 V.7.2 Surfcontrol Web Filter 514 V.8. Thiết lập Network Rule. . V.8.1 Thay đổi thuộc tính của một Network Rule. . 515 V.8.2 Tạo Network Rule. . 515 V.9. Thiết lập Cache, quản lý và theo dõi traffic. V.9.1 Thiết lập Cache. . 516 V.9.2 Thay đổi tùy chọn về vùng Cache. 517 V.9.3 Tạo Cache Rule 517 V.9.4 Quản lý và theo dõi traffic. 520 Bài 23 PHỤ LỤC. Tóm tắt QUẢN TRỊ MAIL SERVER- MDAEMON. I. Cài Đặt Mdaemon. . II. Cấu hình Mail Server. II.1. Cấu hình Domain/ISP. II.2. Cấu hình Ports. . III. Cấu hình lịch kết nối và dịch vụ quay số. III.1. Lập lịch kết nối. . III.2. Cấu hình Quay số. III.2.1 Dialup Settings. 529 III.2.2 ISP Logon Settings 530 III.2.3 LAN Domains. 530 IV. Cấu hình DomainPOP Mail V. WorldClient Server. V.1. Cách Cấu Hình WorldClient server. V.2. Sử dụng WorldClient. VI. Quản trị người dùng. . VI.1. Tạo và thay đổi thuộc tính người dùng. VI.1.1 Thông tin của Account 536 VI.1.2 Thông tin của Mailbox. . 536 VI.1.3 Forwarding. 537 VI.1.4 Thiết lập hạn ngạch cho mailbox 537 VI.1.5 Webmail cho tài khoản. 538 VI.1.6 MultiPOP. . 539 VI.2. Tạo bí danh cho tài khoản. VI.3. Tạo Mailing List cho tài khoản. QUẢN TRỊ PROXY SERVER – WINGATE. Giới thiệu WinGate Proxy. I. Cài đặt Wingate. I.1. Yêu cầu phần cứng. I.2. Cài đặt Wingate proxy. I.3. Khởi động/tạm ngưng WinGate. . II. Cấu hình Wingate. . II.1. Khảo sát các thông tin chung. . III. Cấu Hình Các Dịch Vụ Hệ Thống. . III.1. Cấu hình Caching. III.2. Extended Network Support (ENS): . III.3. Cấu hình các dịch vụ proxy. III.3.1 Cấu hình FTP Proxy 551 III.3.2 Cấu Hình Dịch Vụ WWW Proxy. . 553 nguồn:sưu tầm