1. Tổng Quan Chính Rất hữu ích cho vBB admin mới. --------------------------------- Khi vào AdminCp chúng ta sẽ thấy có 2 phần. Bên trái là menu, còn bên phải là khu vực nội dung. Với phần menu bên trái, ngay trên đầu chúng ta có một số thiết lập. Control Panel Home: Về trang chủ của bảng điều khiển Expand All | Collapse All: Trải rộng | Thu gọn tất cả thiết lập Save Prefs | Revert Prefs : Lưu thiết lập | Khôi phục thiết lập vBulletin Options: Phần thiết lập chung cho diễn đàn, thiết lập server, thiết lập ngôn ngữ, giao diện mặc định, tuỳ chọn đóng cửa diễn đàn, tuỳ chọn đăng ký thành viên.... Style & Templates: Giao diện và templates: Tuỳ chọn về giao diện cũng như tùy biến các templates Languages & Phrases: Tuỳ chọn ngôn ngữ và bản dịch FAQ: Quản lý trợ giúp người dùng Announcements: Quản lý thông báo Forums & Moderators: Quản lý diễn đàn và quản trị viên Calendar & Moderator: Lịch và quản trị viên của lịch Threads & Posts: Thiết lập về chủ đề và bài viết Moderation: Phần quản lý, xem xét Chủ đề, bài viết, thành viên mới.... Attachments: Phần thiết lập về đính kèm Users: Phần quản lý người dùng Usergrounds: Quản lý nhóm dùng User titles: Quản lý danh hiệu thành viên. User Ranks: Quản lý xếp loại thành viên User Reputations: Quản lý danh tiếng thành viên User Profile Fields: Thiết lập và quản lý các ô cá nhân trong thông tin cá nhân Paid Subscriptions: Quản lý những chủ đề quan trọng. như các VIP Box cần thanh toán bằng tiền mới có thể vào Box này. Xem cách sữ dụng Avatars: Quản lý, thiết lập hình đại diện Post Icons: Quản lý, thiết lập biểu tượng bài viết Smilies: Quản lý, thiết lập smilies Custom BB code: Quản lý, biên tập BB code Scheduled Tasks: Quản lý lịch làm việc Plugin System: Upload các Plugins. XML file Statistics & Log: Thống kê và nhật ký lỗi Import & Maintenance: Nhập dữ liệu và Bảo trì hệ thống ---------------------------- 6.vBulletin Options -> Cookies and HTTP Header Options Đầu tiên là --Show All Settings-- Nghĩa là hiện tất cả mọi thiết lập. Cookies and HTTP Header Options Time-Out for Cookie: Thời hạn của Cookie. Thời hạn này tính bằng giây kể từ khi người dùng không hoạt động cho đến khi bài viết chưa được đọc được đánh dấu là đã đọc. Thiết lập này cũng điều khiển thời hạn bao lâu một người dùng có mặt trên bảng Whois Online sau lần hoạt động cuối Path to Save Cookies: Đường dẫn khi lưu cookies. Nếu bạn chạy nhiều hơn một diễn đàn trên 1 domain thì bạn cần chỉ định rõ thư mục tương ứng của từng diễn đàn. Nếu không thì để nó là dấu "/" Chú ý rằng đường dẫn phải luôn có dấu "/" ở cuối ví dụ '/forums/', '/vbulletin/'..vv.. Cookie Domain: Domain mà bạn muốn cookies có tác dụng. Nếu bạn muốn nó có tác dụng với tất cả về yourname.com thay vì forum.yourname.com, thì hãy nhập vào ".yourname.com tại đây. (chú ý 2 dấu chấm). Bạn có thể bỏ trống thiết lập này GZIP HTML Output: Nén kết quả xuất ra HTML. Thiết lập này sẽ nén kết quả xuất ra HTML, cái này chỉ cần dùng khi tiết kiệm bandwidth. Cái này cũng chỉ được sử dụng cho máy trạm có hỗ trợ nó, HTML 1.1 hoặc tượng tự Nếu bạn đã sử dụng mod_gzip trên server, thì đừng bật tùy chọn này GZIP Compression Level: Mức độ nén. Thiết lập độ nén kết quả xuất. "0" là tắt, "9" là nén cao nhất. Khuyến cáo sử dụng mức nén "1" để cho kết quả tối ưu Add Standard HTTP Headers:Cái này chưa hiểu sâu nên tôi không dám chắc Add No-Cache HTTP Headers: Cái này chưa hiểu sâu nên tôi không dám chắc Remove Redirection Message Pages: Huỷ bỏ trang thông báo Chuyển đi. Bật tùy chọn này sẽ huỷ bỏ trang cập nhật mà được hiển thị sau khi thành viên gửi bài, tìm kiếm ..vv.. Trang này cung cấp cho người dùng biết chắc rằng những thông tin của họ đã được xử lý bởi diễn đàn. Tắt tùy chọn này có thể tiết kiệm bandwidth và giảm thời gian tải diễn đàn trên server Chú ý: Một vài trang vẫn sử dụng trang thông báo chuyển khi cookies được dùng để ngăn cản những nguy cơ tiềm tàng. -------------------------------------------------------------------------------- 13.vBulletin Options -> User Picture Options User Picture Options Avatars Enabled: Bật Avatars Dùng tùy chọn này để Bật/Tắt chức năng dùng avatars. Avatars là hình ảnh nhỏ mà thành viên có thể chọn và được hiển thị dưới tên sử dụng. Avatar Display Width: Độ rộng Avatar Bao nhiêu cột avatars mà bạn muốn hiển thị cho thành viên khi họ chọn những Avatar có sẵn? Avatars Per-Page: Avatars mỗi trang Bao nhiêu avatars mà bạn muốn hiện trên mỗi trang 'Thay đổi Avatar' trong phần thông tin cá nhân? Profile Pictures Enabled: Bật ảnh cá nhân Dùng thiết lập này để Bật/Tắt toàn bộ việc sử dụng ảnh cá nhân. Ảnh cá nhân là những ảnh nhỏ (mặc dù thường lớn hơn avatars) mà thành viên có thể upload lên trang cá nhân. -------------------------------------------------------------------------------- 37.vBulletin Options -> Plugin/Hook System Đầu tiên là --Show All Settings-- Nghĩa là hiện tất cả mọi thiết lập. Plugin/Hook System Enable Plugin/Hook System: Bậc tắt hệ thống Plugin/Hook Hệ thống này dành cho vB3.5.x dùng để Upload các file XML của các Plugin/Mods. Cần bậc lên / Need to enable recommend 36.vBulletin Options -> Error Handling & Logging Đầu tiên là --Show All Settings-- Nghĩa là hiện tất cả mọi thiết lập. Error Handling & Logging Log Database Errors to File: Lưu nhật ký CSDL Nếu bạn muốn ghi lại tất cả các lỗi của CSDL vào file, hãy nhập đường dẫn tới file tại đây. File sẽ được lưu theo dạng {filename}.log. Hãy chú ý thư mục mà file được tạo ra phải có khả năng ghi bởi web server. Log Failed Admin Control Panel Logins to File: Lưu nhật ký Admin đăng nhập hỏng Nếu bạn muốn ghi lại tất cả các lần đăng nhập không thành công của Admin vào bảng điều khiển vào file, hãy nhập đường dẫn cho file tại đây. File sẽ được lưu với tên {filename}.log Hãy chú ý thư mục mà file được tạo ra phải có khả năng ghi bới web server. Maximum File Size of Error Logs: Kích thước tối đa của nhật ký lỗi Nếu bạn muốn ghi lại nhật ký lỗi của diễn đàn luân phiên nhau khi chúng đến giới hạn kích thước, hãy nhập kích thước tính theo bytes tại đây. 1048576 bytes = 1 megabyte. Khi file nhật ký tới giới hạn này nó sẽ được đổi tên là {filename}{unix timestamp}.log và file mới sẽ được tạo ra. Đặt giá trị là 0 để tắt chức năng ghi nhật ký luân phiên. TDisable Database Error Email Sending: Tắt gửi email thông báo lỗi CSDL Nếu bạn muốn ngăn cản diễn đàn gửi email tới địa chỉ $technicalemail bạn đã chỉ định trong config.php, hãy đặt giá trị này là 'Có'. Báo cáo lỗi về lỗi kết nỗi CSDL vẫn sẽ được gửi. Cái này không khuyến cáo bạn đặt giá trị này là 'Có' trừ khi bạn đăng nhập vào file nhật ký lỗi CSDL. (xem ở trên) -------------------------------------------------------------------------------- 35.vBulletin Options -> External Data Provider External Data Provider Enable External _javascript: Bật External _Javascript Thiết lập này cho phép bạn Bật/Tắt cú pháp _Javascript hệ thống mà cho phép bạn thêm dữ liệu diễn đàn vào trang HTML. Enable RSS Syndication:Bật hệ thống RSS Thiết lập này cho phép bạn Bật/Tắt hệ thống RSS. Enable XML Syndication: Bật hệ thống XML Thiết lập này cho phép bạn Bật/Tắt hệ thống XML. -------------------------------------------------------------------------------- Admin Control Panel Options Control Panel Style Folder: Chọn giao diện bảng điều khiển Tùy chọn này cho phép bạn chỉ định giao diện thay đổi cho Bảng điều khiển Admin / Mod, dựa trên cơ sở thư mục 'cpstyles'. Giao diện bạn chọn tại đây sẽ được hiển thị cho tất cả các Mod, và bất kỳ Admin nào không chỉ định giao diện ưa thích của họ. Thư mục trong thư mục 'cpstyles' phải có ít nhất những file sau: - controlpanel.css - cp_logo.gif - cp_help.gif vBulletin 2 Default vBulletin 3 Default vBulletin 3 Frontend vBulletin 3 Silver Timeout Admin Login: Thời hạn Admin đăng nhập Bật tùy chọn này nếu bạn muốn đặt thời hạn cho Admin tại bảng điều khiển nếu không hoạt động. Ghi lại nhật ký admincp để an toàn hơn với tùy chọn này. Nếu bạn không muốn đặt thời hạn thoát cho Admin, hãy thêm mật khẩu .htaccess vào thư mục admincp và tắt tùy chọn này. Control Panel Quick Statistics: Bảng thống kê nhanh Hiển thị 'Quick Stats' trên trang chủ của Admin Control Panel? Forum Manager Display: Bật chức năng thu gọn trong quản lý diễn đàn? Bật tùy chọn này sẽ cho phép Thu gọn/Mở rộng diễn đàn trong phần quản lý diễn đàn. Nó có thể làm giảm bớt phức tạp khi quản lý diễn đàn nhưng cũng sẽ ngăn cản phản hồi lỗi với những menu thả xuống về Trình duyệt/Hệ điều hành. User Editor Columns: Số dòng sửa thành viên Số dòng được hiển thị trong phần sửa thành viên. -------------------------------------------------------------------------------- Search Engine Friendly Archive Forum Archive Enabled: Bật diễn đàn lưu trữ Kho tìm kiếm thuận lợi Chỉ làm việc dưới Apache web server với PHP được biên dịch là một module. Nó cung cấp kết cấu cơ bản mà máy tìm kiếm có thể định hình toàn bộ nội dung. Forum Archive Threads Per Page: Diễn đàn lưu trữ chủ đề mỗi trang Số chủ đề được hiển thị mỗi trang trong danh sách chủ đề. Cái này thực hiện trên nền mỗi diễn đàn. Forum Archive Posts Per Page: Diễn đàn lưu trữ bài viết mỗi trang Số bài viết được hiển thị mỗi trang trong danh sách chủ đề. -------------------------------------------------------------------------------- Who's Online Options Who's Online Enabled: Bật Ai đang Online Chọn 'Không' sẽ tắt chức năng Ai đang Online. Who's Online Refresh Period: Thời gian Refresh cho Ai đang Online Thời hạn tính theo giây để refresh trang Ai đang Online. Đặt là 0 để tắt tự động refresh. Who's Online Display Guests: Ai đang Online hiển thị khách lạ Hiện Khách lạ trên Ai đang Online? Who's Online Resolve IP Addresses: Ai đang Online hiển thị IP Hiển thị địa chỉ IP cho những ai truy cập để xem chúng? Cái này có thể gây giảm đột ngột hiển thị của Ai đang Online. Enable Spider Display: Bật hiển thị tìm kiếm Bật sự đồng nhất hoá trong máy tìm kiếm. Spider Identification Strings: Chuỗi nhận dạng Spider Nhập vào tên duy nhất cho spider máy tìm kiếm mà bạn muốn chấp nhận. Cái này nên là một cái gì đó duy nhất mà chỉ dẫn cho người dùng về máy tìm kiếm. Hãy đặt mỗi mô tả trên một dòng. Việc này không quan trọng và tùy chọn trước cần phải được bật sự nhận dạng máy tìm kiếm. Spider Identification Description: Mô tả Spider Nhập vào đoạn văn mà bạn muốn hiển thị cho mỗi spiders trên trang Ai đang Online. Bạn cần phải đặt mô tả spiders trên cùng một dòng với spider được định nghĩa ở trên. Ví dụ, nếu bạn đặt 'google' là spider thứ 3 ở trên, thì hãy đặt mô tả 'Google' trên dòng thứ 3 ở bên phải. -------------------------------------------------------------------------------- Private Messaging Options Private Messaging Enabled: Bật hộp tin nhắn Bật/Tắt hộp tin nhắn. Instant Messaging Support - Check for New Private Messages: Hỗ trợ tin nhắn tức thời - Kiểm tra tin nhắn mới Chọn 'Có' cho tùy chọn này sẽ làm hệ thống kiểm tra dữ liệu tin nhắn mỗi khi người dùng tải một trang, và sẽ hiển thị thông báo có tin nhắn mới. Maximum Characters Per Private Message: Số ký tự tối đa mỗi tin nhắn Số ký tự tối đa chấp nhận trong tin nhắn. Đặt là 0 để bỏ giới hạn. Floodcheck - Minimum Time Between Messages: Floodcheck - Thời gian tối thiểu giữa các tin nhắn Kiểm tra Flood tin nhắn. Chọn thời gian tối thiểu kể từ khi người dùng gửi tin nhắn cuối cùng. Cái này ngăn cản thành viên 'spamming' bằng cách gửi rất nhiều tin nhắn trong một thời gian ngắn. Đặt là 0 để tắt tùy chọn. Default Messages Per-Page: Mặc định số tin nhắn mỗi trang Thiết lập này cho phép bạn chỉ định con số mặc định của tin nhắn được hiển thị trên mỗi trang trong trang danh sách tin nhắn. Maximum Messages Per-Page: Số tin nhắn tối đa mỗi trang Thiết lập này cho phép bạn đặt giới hạn số tin nhắn mà thành viên có thể hiển thị trên mỗi trang hộp tin nhắn. Allow Message Icons for Private Messages: Cho phép biểu tượng bài viết cho tin nhắn Cho phép thành viên dùng biểu tượng bài viết cho tin nhắn. Allow vB Code in Private Messages: Cho phép vB Code trong tin nhắn Cho phép thành viên thêm vB Code trong tin nhắn? (Giống như , ..vv..) Allow Smilies in Private Messages: Cho phép smilies trong tin nhắn Cho phép thành viên thêm smilies trong tin nhắn? Allow Code in Private Messages: Cho phép thẻ [IMG] trong tin nhắn Cho phép thành viên thêm thẻ [IMG] trong tin nhắn? Allow HTML in Private Messages: Cho phép HTML trong tin nhắn Cho phép thành viên thêm mã HTML thô trong tin nhắn? (Không khuyến cáo bật.)