ĐOÀN TNCS HCM BỘ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG
BCH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HỮU NGHỊ VIỆT – HÀN
Số: /TT-ĐTN
Đà Nẵng, ngày 02 tháng 07 năm 2012
THÔNG TRI TRIỆU TẬP ĐỘI THANH NIÊN TÌNH NGUYỆN HÈ 2012
Nhằm triển khai công tác chuẩn bị và phổ biến công việc cho việc tiếp sức mùa thi và dân vận hè sắp tới.
BCH Đoàn trường thông báo cho tất cả các đoàn viên đã đăng kí danh sách tham gia chiến dịch tình nguyện hè do Đoàn trường cao đẳng công nghệ thông tin hữu nghị Việt-Hàn phát động thực hiện thông tri triệu tập, cụ thể như sau:
1. Thời gian thực hiện: 16h30 ngày 06/07/2012.
2. Địa điểm: Hội trường nhà tròn
3. Thành phần dự: BCH Đoàn trường, các đoàn viên đã đăng ký danh sách tham gia tình nguyện hè ( Danh sách đính kèm file bên dưới ).
Đề nghị các đồng chí có mặt đầy đủ, đúng giờ.
Nơi nhận:
- Lưu VP Đoàn.
-Dán bản tin Đoàn trường.
TM. BCH Đoàn trường
Bí thư
Lê Phước Cửu Long
DANH SÁCH PHÂN BỔ THAM GIA TIẾP SỨC MÙA THI TẠI CÁC ĐỊA ĐIỂM
ĐỊA ĐIỂM: KHU VỰC TRƯỜNG ( 11/07 - 16/07/2012)
Cán bộ phụ trách: Nguyễn Ngọc Hòa, Lê Công Võ, Nguyễn Lê Ngọc Trâm
STT Họ và Tên Ngày sinh Nam Nữ Lớp SĐT Ghi chú
1 Nguyễn Đăng Minh Hoàng 20/01/1991 X LT04C Tổ trưởng tổ 1 Nhóm trưởng
2 Lê Viết Ruyn 30/03/1992 X LT05B
3 Trần Thanh Hồng 2/11/1992 X LT05B
4 Trần Thúc Đạt 27/10/1991 X LT05B
5 Tăng Văn Bình 30/05/1991 X LT04D
6 Lâm Thanh Thảo Linh 4/9/1993 X TM05B
7 Nguyễn Văn Anh 18/05/1991 X MM04A
8 Trần Thị Thu Ba 12/9/1992 X QC04E
9 Lê Văn Tiến 25/11/1991 X VT03B
10 Huỳnh Xuân Hiếu 30/04/1993 X TM05E
11 Chu Thùy Trang X TM05G
1 Ngô Phạm Uyên Trinh 28/07/1992 X QC04B Tổ trưởng tổ 2 BCH Hội
2 Lê Thị Ánh Tuyết X QC04A
3 Nguyễn Thị Mỹ Duyên X QC04A
4 Nguyễn Xuân Thọ X MM04C
5 Nguyễn Thị Hà 20/02/1992 X LT05B
6 Hoàng Xuân Thiên Minh 12/1/1992 X HT04
7 Tô Thị Thùy Linh 26/08/1991 X HT04
8 Lê Đức Linh 2/2/1992 X HT04
9 Hồ Lễ Vũ 23/03/1992 X HT04
10 Trương Công Ân Đảm 26/08/1993 X TM05E
11 Nguyễn Thị Hoàng My X TM05E
1 Phan Thị Thu Thủy MA05A Tổ trưởng tổ 3 BCH Hội
2 Hoàng Hải Huyền 1/6/1993 X TM05C
3 Trần Thị Bích Dự 6/9/1992 X DH05
4 Huỳnh Thị Hải Dương 26/08/1993 X TM05G
5 Đinh Thị Phượng 26/08/1993 X DH05
6 Nguyễn Văn Lĩnh 18/02/1993 X VT04B
7 Võ Văn Nhiệm 4/11/1992 X MM04C
8 Nguyễn Phương Lâm 31/08/1992 X HT04
9 Phạm Thị Hoàng Oanh 18/09/1992 X QC04E
10 Nguyễn Duy Hiền 12/4/1993 X TM05A
11 Nguyễn Kiều My X LT05B
1 Nguyễn Thị Thùy Trang 18/08/1987 X TM03C Tổ trưởng tổ 4
2 Nguyễn Quang Tín X TM05B
3 Nguyễn Anh Tài X VT04B
4 Nguyễn Hồng Thịnh X VT03B
5 Phạm Thị Lên 15/10/1992 X MA05D NPV
6 Cao Thị Tường Vi 8/10/1993 X QC05A NPV
7 Trần Thị Diễm Ren 23/12/1992 X QC05A NPV
8 Đặng Thị Bích Hoa 8/11/1991 X QC03D
9 Phan Thanh Hậu 1/1/1991 X TM03F
10 Trần Thị Tố Trinh 28/05/1991 X TM03B
11 Nguyễn Ngọc Sơn X MM03C
12 Nguyễn Lê Hoàng Tân 1/6/1991 X LT03A
13 Nguyễn Văn Hòa 15/10/1991 X HT03
14 Nguyễn Văn Thịnh 9/12/1991 X HT03
15 Phan Thành Phát 20/10/1992 X LT04C TNTQ
16 Cao Bá Hải 10/4/1993 X MM05A TNTQ
17 Phạm Quý Quyền 7/8/1992 X MM04C TNTQ
18 Nguyễn Minh Hoàng 10/11/1993 X LT05B TNTQ
19 Lê Ngọc Hồng Sơn 2/11/1993 X KT05A TNTQ
20 Nguyễn Phan Quang Khải 16/06/1993 X MM05A TNTQ
21 Nguyễn Đình Nhật 20/06/1993 X DH05 TNTQ
22 Lê Hoàng Nam 14/08/1991 X LT05A TNTQ
23 Nguyễn Quang Đạt 15/09/1993 X LT05A TNTQ
24 Dương Thị Việt Trinh 24/01/1993 X MA05A TNTQ
Riêng đối với địa điểm trường: 10 SV đội TNTQ sẽ trực tiếp giúp phòng CTSV hướng dẫn thí sinh nhận phòng ở
Thời gian trực: từ 7h00 - 21h30 (các nhóm tự phân ca trực)
ĐỊA ĐIỂM: NGÃ 3 TỨ CÂU (11/07 - 14/07/2012)
Cán bộ phụ trách: Nguyễn Ngọc Hòa, Lê Công Võ, Nguyễn Lê Ngọc Trâm
STT Họ và Tên Ngày sinh Nam Nữ Lớp SĐT Ghi chú
1 Trịnh Quốc Khánh MM04B Nhóm trưởng
2 Nguyễn Ngọc Việt X MM04C BCH Hội
3 Đào Thị Ánh Tuyết X QC04E
4 Lý Thị Mỹ Ni 26/03/1991 X QC04C
5 Phạm Trung Hiếu 8/2/1992 X VT03B
6 Phạm Văn Nguyên 14/09/1992 X LT04C
7 Đinh Văn Vũ 14/09/1990 X MM04C
8 Phạm Đăng Khoa 1/1/1992 X MM04C
9 Nguyễn Trọng Bình 26/07/1991 X MM04C
10 Nguyễn Thị Kiều Oanh QC04A Nhóm phó
11 Lê Xuân Nam 26/07/1992 X MM04C
12 Ngô Quang Minh 30/09/1990 X MM04B
13 Vũ Thị Dung 26/05/1993 X MA05A
14 Nguyễn Thành Tâm 7/7/1992 X MA05A
15 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt 2/10/1992 X TM04C
16 Nguyễn Đình Dũng X MM04A
17 Huỳnh Đức Thắng X QC05A
18 Nguyễn Thị Hương X QC05A
19 Nguyễn Vương Quốc X TM05G
20 Nguyễn Thị Thu An X QC03A
21 Đinh Tiến Hoàng X MA03A
22 Trần Văn Tú X HT04
23 Nguyễn Thị Minh Hương 8/11/1992 X MA05D NPV
24 Nguyễn Lê Thiên Trang 20/11/1993 X QC05F NPV
Thời gian trực: từ 7h00 - 20h30 (nhóm tự phân ca trực)
ĐỊA ĐIỂM: GA ĐÀ NẴNG ( 11/07 - 14/07/2012)
Cán bộ phụ trách: Nguyễn Kim Cường, Hoàng Hữu Đức
STT Họ và Tên Ngày sinh Nam Nữ Lớp SĐT Ghi chú
1 Nguyễn Tửu Nhã 25/05/1993 X TM05E Nhóm trưởng
2 Đặng Thị Hoài Nhi X ĐH05 BCH Hội
3 Nguyễn Ngọc Chương X X BCH Hội
4 Hoàng Kim Nhung X BCH Hội
5 Đinh Thị Phong Sương X QC04B Viethan radio
6 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt X TM04F Viethan radio
7 Lê Thị Linh X TM04F Viethan radio
8 Phạm Thị Vui 10/11/1993 X TM05B Hand in hand
9 Phạm Trần Thanh Vân 16/02/1993 X LT04C Hand in hand
10 Võ Thị Kim Phượng 28/01/1993 X QC05E Hand in hand
11Phạm Quang TrưởngXMM05ANhóm phó
12 Trần Thị Duyên 10/4/1991 X HT04
13 Nguyễn Nho Vũ 23/02/1992 X VT03C
14 Võ Thị Thủy 2/1/1992 X HT04
15 Lê Anh Việt 1/1/1992 X HT04
16 Trần Văn Tú X HT04
17 Ngô Thị Kim Hà MA04A
18 Nguyễn Lộc X HT03
19 Lâm Đức X LT03C Viethan radio
20 Nguyễn Trường Thành X MM03C Viethan radio
21 Chúc Trần Trung X MM03C Viethan radio
22 Nguyễn Thị Như Hoài 10/4/1992 X HT04 NPV
23 Đặng Thị Thảo Nguyên 26/04/1993 X TM05C NPV
24 Trần Thị Dung X
25 Trần Văn Hòa X
26 Nguyễn Quốc Phú 24/08/1992 X LT04C NPV
Thời gian trực: từ 7h00 - 20h30 (nhóm tự phân ca trực)
ĐỊA ĐIỂM: BẾN XE ĐÀ NẴNG ( 11/07 - 14/07/2012)
Cán bộ phụ trách: Lê Phước Cửu Long, Nguyễn Kim Cường
STT Họ và Tên Ngày sinh Nam Nữ Lớp SĐT Ghi chú
1 Nguyễn Phi Hổ X KT03 Nhóm trưởng
2 Trần Công Thái X LT04A Nhóm phó
3 Lê Văn Khánh 2/10/1992 X TM04B BCH Hội
4 Hoàng Đức Phong X BCH Hội
5 Nguyễn Thành Phát X BCH Hội
7 Phùng Đông Hưng 13/08/1991 X LT03B 2mit.org
8 Nguyễn Bình Nguyên 19/04/1991 X LT03C 2mit.org
9 Hồ Ngọc Triển 15/09/1992 X LT04B 2mit.org
10 Nguyễn Thị Cẩm Linh 20/06/1993 X QC05A 2mit.org
11 Khổng Nguyễn Hàn Ny 26/08/1993 X QC05E 2mit.org
12 Võ Hồng Du 15/12/1992 X TM05D 2mit.org
13 Nguyễn Thị Âu 12/6/1992 X LT04B 2mit.org
14 Trần Quốc Diễn X 2mit.org
15 Trần Thị Hoài 25/03/1993 X MA05D NPV
16 Nguyễn Thị Diễm Mi 1/3/1992 X QC05A NPV
17 Nguyễn Thành Nhân 23/04/1992 X VT04A
18 Trần Văn Tuấn X VT03B
19 Nguyễn Văn Tú X LT05B
20 Nguyễn Hữu Trọng X VT03A
21 Phạm Đức Hoàng 9/11/1993 X MM05B
22 Lê Nhân 26/03/1993 X MM05B
23 Nguyễn Sỹ Trung 27/11/1992 X LT05A
24 Đinh Nho Thông 26/12/1992 X LT04A
25 Nguyễn Văn Cẩn 6/4/1992 X QC04C
26 Phạm Thị Hường 31/10/1992 X LT04B
27 Nguyễn Thị Tuyến 26/10/1991 X MA04C
28 Trần Thị Phương Thảo X QC04E
Thời gian trực: từ 7h00 - 20h30 (nhóm tự phân ca trực)
* Tất cả các địa điểm tiếp sức phải có sổ theo dõi từng ngày và báo cáo với BCH đoàn trường vào cuối mỗi buổi