Hỏi đáp Phân biệt tấm compact hpl loại 1 và tấm compact hpl loại 2

Thảo luận trong 'Các ứng dụng khác' bắt đầu bởi vachngannhapkhau, 24 Tháng bảy 2015.

  1. Offline

    vachngannhapkhau

    • Thành Viên Mới

    Số bài viết:
    81
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    vach ngan ve sinh compact Phân biệt tấm compact hpl loại 1 và tấm compact hpl loại 2

    Cách phân biệt tấm compact hpl nặng (loại 1) và tấm compact hpl nhẹ (tạm gọi là loại 2). Tôi gọi tấm compact hpl loại 2 (tấm compact hpl nhẹ) là để cho các Bạn dễ hình dung, chứ tấm tấm compact hpl nhẹ này ở nhà máy sản xuất gọi là loại 4. vách ngăn compact Thị trường hiện nay có bán tấm compact hpl loại 1 và loại 4 này.Cách nhận biết tấm compact hpl loại 1 (tấm nặng):

    – Tấm compact hpl loại 1 nặng tương đương 18kg/m2.

    – Bề mặt mép cắt màu đen rất cứng và mịn. Phải dùng lưởi cắt chuyên dụng mới cắt được tấm compact hpl loại 1 này.
    Độ bền màu của tấm không cao bằng tấm compact Malaysia.thi công nội thất Nếu lắp đặt ngoài trời thì chỉ trong thời gian ngắn màu gốc sẽ nhạt đi thấy rõ.

    – Chịu nước hoàn toàn 100%, tôi đã ngâm thử trong nước liên tục tấm trong vòng 3 năm mà vẫn không có hiện hiện tượng cong vênh, giản nở…

    – Cầm tấm trên tay thấy rất nặng và chắc chắn

    – Tấm chịu lực va đập rất tốt, rất khó bể hay nứt mẽ.

    – Bề mặt tấm được phủ laminate rất mịnCách nhận biết tấm compact hpl loại 4 (tấm nhẹ, hay ở việt nam gọi là loại 2): nặng 13kg/m2

    – Tấm compac hpl loại 4 nặng tương đương 13kg/m2. Tấm cầm trên tay nhẹ hơn rất nhiều so với tấm loại 1.

    – Cắt tấm rất dễ dàng bằng lưỡi cắt thường và mép cắt xốp, ấn móng tay vào thấy dấu.

    – Không chịu được nước trong môi trường nước, tôi đã ngâm thử trong nước 2 ngày và quan sát thấy mép ngoài lát cắt nở lên và xuất hiện vết nứt.Đây chính là điều mà tấm thi cong noi that compact Trung Quốc

    Phân biệt giữa tấm compact hpl loại 1 và tấm compact hpl loại 4:

    tấm comapact hpl Hình ảnh tấm compact loại 1 và tấm compact loại 4

    Nội dung: Tấm compact hpl loại 1 Tấm compact hpl loại 4

    Tỉ trọng: 1583 kg/m3 950 kg/m3

    Áp suất nén: 1430 PSI <1000 PSI

    Độ mút vít: 9 N/mm2 4 N/mm2

    Môi trước nước: hoàn toàn 100% 50%

Chia sẻ trang này

Advertising: Linux system admin | nukeviet | nukeviet 4 | Upload ảnh miễn phí