1. Tài khoản dùng để a) Ghi nhận tình hình biến động của tài sản b) Ghi nhận tình hình biến động tài chính c) Ghi nhận tình hình biến động kinh tế d) Tất cả đều đúng 2. Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản a) TK Tạm ứng b) TK Doanh thu nhận trước c) TK Doanh thu d) Giá vốn hàng bán 3. Tài khoản nào sau đây là tài khoản ngồn vốn a) TK Tạm ứng b) TK Doanh thu nhận trước c) TK Doanh thu d) Giá vốn hàng bán 4. Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu a) TK Tạm ứng b) TK Doanh thu nhận trước c) TK Doanh thu d) Giá vốn hàng bán 5. Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí a) TK Tạm ứng b) TK Doanh thu nhận trước c) TK Doanh thu d) Giá vốn hàng bán 6. Hệ thống tài khoản được sắp xếp theo a) Thứ tự A,B,C... b) Tính chất quan trọng của đối tượng kế toán c) Loại tài sản, nguồn vốn... d) Tất cả đều đúng 7. Nguyên tắc ghi chép trên TK tài sản a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng 8. Nguyên tắc ghi chép trên TK nguồn vốn a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng 9. Nguyên tắc ghi chép trên TK doanh thu a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng 10. Nguyên tắc ghi chép trên TK chi phí a) Số dư TK ghi bên nợ b) Số dư TK ghi bên có c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 d) Tất cả đều đúng 11. Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là a) Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau b) Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có c) Ghi một bên có đối ứng với nhiều bên nợ d) Tất cả đều đúng 12. Số dư TK cấp 1 bằng a) Số dư của tất cả TK cấp 2 b) Số dư của tất cả sổ chi tiết c) Số dư của tất cả TK cấp 3 d) Tất cả đều đúng 13. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài koản cần phải lập a) Bảng cân đối kế toán b) Bảng đối chiếu số phát sinh các TK c) Bảng tổng hợp chi tiết d) Bảng kê 14. Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập a) Bảng cân đối kế toán b) Bảng đối chiếu số phát sinh các TK c) Bảng tổng hợp chi tiết d) Bảng kê Đáp Án: 1. A 2. A 3. B 4.C 5.D 6.C 7. A 8. B 9. C 10. C 11. D 12. D 13. C 14. B
bạn hoàng sao không post đáp án luôn. bạn bổ sung vào sớm sơm nhé. cảm ơn bạn về 14 câu trắc nghệm. rất hữu ích
Dưới đây là đáp án mình tự làm, post lên mọi người cùng tham khảo và góp ý nhé. Câu 14 mình không chắc chắn và không hiểu về "Bảng đối chiếu số phát sinh các TK và Bảng kê", ai làm được hoặc có ý kiến gì về đáp án các câu mình đã làm thì cùng đóng góp nhé. Nếu Hoàng có đáp án thì post lên luôn nha Hoàng. 1. b) Ghi nhận tình hình biến động tài chính 2. a) TK Tạm ứng 3. b) TK Doanh thu nhận trước 4. c) TK Doanh thu 5. d) Giá vốn hàng bán 6. c) Loại tài sản, nguồn vốn... 7. a) Số dư TK ghi bên nợ 8. b) Số dư TK ghi bên có 9. c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 10. c) Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 11. d) Tất cả đều đúng. 12. d) Tất cả đều đúng. 13. c) Bảng tổng hợp chi tiết 2mit.org