Tên của bạn theo tiếng Lào Họ : số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn 0: Xỉn Bựa 1: Phỏi 2: Nòi 3: Khăn 4: Khạc 5: Nhổ Toẹt 6: Thạc Xoay 7: Phăn 8: Xoăn Tít 9: Củ Lều Đệm : Chính là tháng sinh của bạn 1: Tày Xô 2: Khơ Mú 3: Nùng 4: Min Chều 5: Páp Lịt 6: Gảy Kua 7: Tu Gây 8: Vắt Xổ 9: Mổ Kò 10: Náng Phổn 11: Kạ Rịt 12: Lò Kịt Tên : Ngày sinh quyết định tên gọi của bạn 01: Mủ 02: Vổ 03: Móm 04: Trĩ 05: Xin 06: Thoắt 07: Tòe 08: Vẩu 09: Lác 10: Quẩy 11: Mắn 12: Vảy 13: Bát 14: Nhổ 15: Phỉ 16: Xỉ 17: Phây 18: Tẻn 19: Nản 20: Chóe 21: Kói 22: Lốn 23: Chàm 24: Ven 25: Bón 26: Khoai 27: Hủi 28: Quăn 29: Xém 30: Xịt 31: Lít Bảng tự Điển nè :012: A, Ă, Â = Quá B = Xoắn C = Tỏi D = Xổn E, Ê = Vào G = Chổng H = Ngửa I = Bửn K = Cẳng L = Khoái M = Thẳng N = Sướng O , Ô , Ơ = Bẹn P = Phỉ Q = Mót R = Mả S = Sổi T = Lỗ U, Ư = Ỉa V = Đờm X = Khắm Y = Nhổ