Ngữ Pháp Anh Văn 3

Thảo luận trong 'CLB Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi integer, 23 Tháng mười hai 2010.

  1. Offline

    integer

    • Tiếu Ngạo Giang Hồ

    • :-?
    Số bài viết:
    1.695
    Đã được thích:
    1.313
    Điểm thành tích:
    900
    MODULE 11

    A.Gerund: hinh thuc dong tu them ING
    1.After verbs of liking or dishliking:
    · Like: love, enjoy, fancy, feel like + V-ing
    · Dislike: hate, destest , can’t stand + V-ing
    2.Gerund after preposition:
    on, in, of, about, and………+ V-ing

    B. Grammar: Like doing and would like to do
    · Like + V-ing : nói về sở thích
    I like playing soccer.
    He likes going swimming.

    · Would like + to + V : nói về dự định
    He would like to go to fishing next Monday.
    Linda would like to buy a new car nextweek.



    MODULE 12


    1.PRESENT SIMPLE PASSIVE: bị động thì hiện tại đơn
    Is/am/are + V3/V-ed

    Form:

    Ví dụ:
    · Tuan buys a new house.
    ð A new house is bought by Tuan.
    2.PAST SIMPLE PASSIVE: bị động thì quá khứ đơn
    Was/ were + V3/V-ed

    Form

    Ví dụ:
    · Tuan bought a laptop yesterday.
    ð A laptop was bought by Tuan yesterday.



    Module 13


    2. Present prefect continuous: hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    Form:

    • Khẳng định: S + HAVE/HAS + BEEN + V-ING….
    • Phủ định: S + HAVE/HAS + BEEN + V-ING….
    • Câu hỏi: (HOW)LONG HAVE/HAS + S + BEEN + V-ING…?

    Usage: chỉ những hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp diễn ở hiện tại.
    EXAMPLES
    v I have been looking after children since I was about fourteen.
    Ø Tôi đã chăm sóc những đúa trẻ khi tôi 14 tuổi.
    v I have been learning English for two years.

    For + khoảng thời gian:

    • For an hour
    • For six months
    • For twenty minutes
    Since + mốc thời gian:

    • Since Monday
    • Since this morning
    • Since last week
    Note: không chia thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với các động từ sau:
    · Know
    · Believe
    · Understand
    · See
    · Like
    · Love
    · Sound
    · To be
    · Forget
    · Remember
    · Need
    · Want
    · Feel
    · Hear



    MODULE 14
    PAST PERFECT TENSE: quá khứ hoàn thành
    Form:

    • Khẳng định: S + HAD + V3/V-ED….
    • Phủ định: S + HAD NOT + V3/V-ED….
    • Câu hỏi: HAD + S + V3/V-ED..?
    1.Diễn tả hành động xảy ra trước ,một mốc thời gian trong quá khứ.
    Anna had gone to bed before 9 o’clock last night.
    2.Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
    Jonh had watched TV before he went to bed last night.
    (xem ti vi trước- chia ở qkht; đi ngủ sau- chia ở quá khứ đơn)




    MODULE 15
    A.Câu điều kiện loại I: có thể xảy ra ở hiện tại
    Form:
    Mệnh đề IF , mệnh đề chính
    If + S + V-hiện tại đơn , S + will +V-bare…
    If I have much money, I will buy a laptop.
    B.Câu điều kiện loại II: không thể xảy ra ở hiện tại
    Form:
    Mệnh đề IF , mệnh đề chính
    If + S + V-quá khứ đơn , S + would + V-bare…
    If Today were Today, I would go to school.

Chia sẻ trang này

Advertising: Linux system admin | nukeviet | nukeviet 4 | Upload ảnh miễn phí