Luyện gõ 10 ngón bài bản từ A-Z!!!

Thảo luận trong 'Tin học căn bản' bắt đầu bởi dangquanghienitc, 22 Tháng ba 2011.

  1. Offline

    dangquanghienitc

    • V.I.P

    Số bài viết:
    25
    Đã được thích:
    355
    Điểm thành tích:
    350
    MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM THÔNG DỤNG TRÊN POWERPOINT!
    - Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản trong textbox
    - Ctrl + B: Làm đậm văn bản trong textbox
    - Ctrl + C: Sao chép văn bản
    - Ctrl + D: Sao chép đối tượng hình ảnh (nếu trước đó đã chọn hình ảnh)
    - Ctrl + E: Canh văn bản vào giữa textbox
    - Ctrl + L: Canh lề trái văn bản trong textbox
    - Ctrl + R: Canh lề phải văn bản trong textbox
    - Ctrl + F: Tìm kiếm văn bản
    - Ctrl + H: Tìm kiếm và thay thế văn bản trên slide
    - Ctrl + I: Làm nghiêng văn bản (I: Italic)
    - Ctrl + J: Căn văn bản ra 2 biên trong textbox (J: Justify)
    - Ctrl + K: Tạo hyperlink cho văn bản
    - Ctrl + M: Thêm một slide mới với thanh Slide layout xuất hiện bên phải để lựa chọn mẫu slide có sẵn.
    - Ctrl + N: Tạo mới file trình diễn mới
    - Ctrl + O: Mở file trình diễn đã lưu trên máy
    - Ctrl + P: In ấn slide
    - Ctrl + Q, Ctrl +W, Ctrl + F4: Thoát khỏi file trình diễn hiện hành
    - Ctrl + S: Lưu văn bản (Tương tự như Alt + F, S)
    - Ctrl + T: Mở hộp thoại font (Tương tự, Alt + O, F)
    - Ctrl + U: Gạch chân văn bản trong textbox
    - Ctrl + V: Dán văn bản (Sau khi đã sao chép hoặc cắt)
    - Ctrl + X: Cắt văn bản
    - Ctrl + Y: Redo
    - Ctrl + Z: Undo
    - F1: Mở cửa sổ help
    - F4: Lặp lại thao tác cuối cùng (Repeat last do)
    - F5: Trình diễn slide từ đầu
    - Shift + F5: Trình diễn slide từ slide hiện hành
    - F6: Di chuyển qua lại giữa các thành phần trên ppowerpoint
    - F7: Bật chức năng Spelling
    - F10: Chọn thực đơn File
    - F12: Lưu file trình diễn với một tên khác
    - Alt + F: Mở thực đơn file
    - Alt + E: Mở thực đơn Edit
    - Alt + V: Mở thực đơn View
    - Alt + O: Mở thực đơn Format
    - Alt + T: Mở thực đơn Tools
    - Alt + H: Mở thực đơn Helps
    - Alt + T, O: Mở hộp thoại Options
    - Pagedn: Xuống slide kế tiếp
    - Pageup: Lên slide kế trên
    - Tab: Di chuyển qua lại giữa các đối tượng trên slide
    - Enter: Đưa con trỏ soạn thảo vào textbox (Nếu trước đó, đang ở trạng thái chọn textbox)
    - Home/End: Đưa về slide đầu tiên/cuối cùng (Nếu trước đó, con trỏ không chọn đối tượng nào trên slide)
    - Home/End: Đưa con trỏ về đầu/cuối dòng văn bản hiện hành trong textbox đang chọn (Ở chế độ soạn thảo)
    - Khi đang ở trong Textbox, nhấn 1 lần Esc để chuyển sang chế độ chọn Textbox, nhấn tiếp Esc để thoát khỏi chế độ chọn Textbox
    - Ctrl + F1: Mở/tắt task pane
    - Khi đang ở chế độ trình diễn:
    o B (Black)/w(white): Mở/tắt màn hình đen/trắng khi đang trình diễn (Thường dùng khi đang trình diễn mà cần tắt để giải lao hoặc để “nói”).
    o N (Next)/P (Previous): Đến slide kế sau/kế trước khi đang trình diễn
    o Ctrl + A/Ctrl + H: Hiện/ẩn con trỏ chuột khi đang trình diễn
    o Ctrl + P (Paint): Chuyển con trỏ chuột thành bút để thực hiện vẽ trên slide.
    o E (Erase): Xóa các đối tượng đã vẽ trên slide đang trình diễn
    o Ctrl + S (Select): Mở hộp thoại chọn slide, chọn slide để di chuyển đến. Hoặc nhấn số thứ tự của slide (vd: 5) rồi nhấn Enter để di chuyển đến slide thứ 5 trong danh sách slide.
    o S (Stop/Start): Dừng/chạy lại chế độ trình diễn tự động (Khi slide được cấu hình để chạy tự động)
    o H (hide): Di chuyển đến slide ẩn
    o Ctrl + T (Taskbar): Hiển thị thanh taskbar khi đang trình diễn (vẫn giữ lại slide đang trình diễn).
    - Shift + F9: Hiện/ẩn lưới trên slide
    - Khi đang chọn đối tượng vẽ hoặc hình ảnh, nhấn phím mũi tên để di chuyển. Nếu nhấn Ctrl + <Phím mũi tên> = Di chuyển chậm hơn.
    ………………………………………….
    Chúc các bạn sử dụng MS powerpoint dễ dàng hơn.
    Kỳ tới: MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRÊN UNIKEY!
  2. Offline

    dangquanghienitc

    • V.I.P

    Số bài viết:
    25
    Đã được thích:
    355
    Điểm thành tích:
    350
    MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT THÔNG DỤNG (KỲ 4)
    MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRÊN UNIKEY!
    - Ctrl + Shift + F5: Mở giao diện chính của Unikey
    - Tab/Shift + Tab: Di chuyển giữa các đối tượng trên cửa sổ Unikey
    - Ctrl + Shift (Hoặc Alt + Z): Bật/tắt chế độ gõ tiếng Việt.
    - CTRL+SHIFT+F6: Mở hộp công cụ của UniKey
    - CTRL+SHIFT+F9: Thực hiện chuyển mã cho clipboard với các lựa chọn đã đặt trong hộp công cụ
    - CTRL+SHIFT+F1: Chọn bảng mã Unicode
    - CTRL+SHIFT+F2: Chọn bảng mã TCVN3 (ABC)
    - CTRL+SHIFT+F3: Chọn bảng mã VNI-Windows
    - CTRL+SHIFT+F4: Chọn bảng mã VIQR
    - Để chuyển mã: Nhấn Ctrl + Shift + F6 để mở hộp công cụ --> Nhấn Phím Tab và shift + Tab để chọn và điều chỉnh bảng mã nguồn và đích, chọn nút "Đóng" để đưa về Taskbar --> Bôi đen văn bản cần chọn --> Nhấn Ctrl + Shift + F9 để thực hiện chuyển mã --> Nhấn Ctrl + V vào vị trí cần dán.
    Đối với UNIKEY chỉ có vài tổ hợp phím cơ bản như vậy, chúc các bạn sử dụng Unikey thuận lợi hơn.
    Kỳ tới: Một số tổ hợp phím thông dụng trên phần mềm chát YAHOO MESSENGER
  3. Offline

    dangquanghienitc

    • V.I.P

    Số bài viết:
    25
    Đã được thích:
    355
    Điểm thành tích:
    350
    MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT THÔNG DỤNG (KỲ 5)
    MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRÊN YAHOO MESSENGER!
    - Cửa sổ + Y: Mở chương trình Yahoo Messenger hoặc đưa cửa sổ yahoo messenger từ background sang foreground (Y: Yahoo messenger)
    - Tab, cộng với phím mũi tên lên xuống: Di chuyển để chọn bạn chát
    - Enter: Sau khi chọn bạn chát, nhấn enter để mở cửa sổ chát
    - Ctrl + Alt + A: Đặt trạng thái sẵn sàng với mọi người (A: Available)
    - Ctrl + Alt + B: Đặt trạng thái đang bận với mọi người (B: Busy)
    - Ctrl + Alt + I: Đặt trạng thái đang ẩn với mọi người (invisible)
    - Ctrl + Shift + F8: Đặt ảnh đại diện
    - Ctrl + Shift + P: Mở hộp thoại tùy chỉnh Yahoo messenger (P: oPtions)
    - Ctrl + Q: Đóng tạm thời chương trình xuống khay hệ thống (Q: Quit)
    - Ctrl + D, Enter, Enter: Signout ra khỏi Yahoo messenger (D: Disconnect)
    - Ctrl + Shift + A: Thêm bạn vào danh sách (A: Add)
    - Ctrl + H: Bật/tắt chế độ xem danh sách bạn chát đang offline (H: hide)
    - Ctrl + T: Gửi tin nhắn (T: InsTant messaging)
    - Ctrl + Y: Gửi email cho nick chát đang chọn thông qua outlook express (mặc định)
    - Ctrl + Shift + C: Gửi cho nick chát mà bạn đã chọn trước đó thông tin của bạn
    - Alt + Tab: Di chuyển qua lại giữa các cửa sổ chát đang mở (Tương tự như các ứng dụng khác)
    Bên trong cửa sổ chát:
    - Ctrl + B: Làm đậm (B: bold)
    - Ctrl + I: Làm nghiêng văn bản (I: Italic)
    - Ctrl + U: Gạch chân văn bản (U: Underline)
    - Ctrl + G: Gửi buzz đến bạn chát (Nhằm để nhắc nhở bạn chát "tập trung" chát với tui nè!!!)
    - Ctrl + L: Gọi thoại (L: caLL) giữa PC với PC
    - Ctrl + S: Để lưu nội dung của cuộc hội thoại vào file (S: save)
    - Ctrl + shift + M: Gửi danh sách contact cho bạn chát
    - Ctrl + Shift + R: yêu cầu bạn chát gửi thông tin chi tết của bạn ấy (R: Request)
    - Kéo file bỏ vào cửa sổ chát: Gửi file cho bạn chát

    Và còn nhiều tổ hợp phím khác nữa nhưng trên đây là các tổ hợp phím mà các bạn sẽ thường xuyên dùng đến.
    Chúc các bạn sử dụng Yahoo Messenger dễ dàng hơn.
    Kỳ tới: CÁC TỔ HỢP PHÍM TẮT THƯỜNG DÙNG TRÊN SKYPE!
  4. Offline

    trungqn1

    • Friends

    Số bài viết:
    390
    Đã được thích:
    162
    Điểm thành tích:
    240
    thầy ơi! thầy có bài nào hướng dẫn sử dụng hiệu quả tường lửa của avira premium security suite không thầy? Thầy ơi chức năng webguard của avira premium security suite làm chậm download của IDM quá thầy ơi, khi sử dụng thầy có tắt chức năng webguard không?
  5. Offline

    dangquanghienitc

    • V.I.P

    Số bài viết:
    25
    Đã được thích:
    355
    Điểm thành tích:
    350
    - Em có thể download bài hướng dẫn sử dụng avira premium security suite ở ftp://222.255.128.147, Bai_giang_dien_tu/An_ninh_mang/man_avira_premium-security-suite_en.pdf
    - Chức năng webguard trên phần mềm này dùng để scan các webpage mà bạn download từ internet ở các port: 80, 8080 và 3128 của dịch vụ HTTP nhằm phát hiện virus và các mã độc hại nhằm ngăn chặn chúng. Chính vì thế nó ảnh hướng đến băng thông download của tất cả các ứng dụng không chỉ là IDM. Việc tắt chức năng này sẽ làm tăng tốc độ download nhưng bạn có thể bị virus hoặc mã độc hại lây nhiễm từ các webpage.

    MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRÊN SKYPE!
    - Ctrl + F: Tìm kiếm nội dung chát trên cửa sổ chát
    - Mũi tên lên trên: Lấy lại nội dung chát trước đó
    - F10 hoặc Alt + S: Chọn thực đơn SKype
    - Alt + Pageup: Trả lời cuộc hội thoại
    - Ctrl + Alt _ Pageup: Trả lời cuộc hội thoại với video
    - Alt + Pagedn: Dừng cuộc hội thoại
    - Tab: Di chuyển giữa các thành phần trên skype
    - Chọn nick chát, nhấn Enter: Để đưa con trỏ về cửa sổ chát
    - Alt + 1: Mở danh sách contact
    - Alt + 2: Mở danh sách recent
    - Ctrl + Shift + L: Mở Bullets và Numbering trong cửa sổ chát
    - Shift + Enter: Xuống dòng trong textbox chát
    - Ctrl + J: Canh đều 2 biên trong cửa sổ chát (J: Justify)
    - Ctrl + R: Canh phải trong cửa sổ chát (R: Right)
    - Ctrl + E: Canh giữa trong cửa sổ chát (E: Center)
    - Kéo file bỏ vào cửa sổ chát: Gửi file cho bạn chát
    - Alt + O: Mở thực đơn Conversation
    - Alt + A: Mở thực đơn Call
    - Alt + T: Mở thực đơn Tools
    - Alt + V: Mở thực đơn View
    - Alt + H: Mở thực đơn Help
    - Bằng cách kết hợp các phím tắt cho từng thực đơn, ta có các tổ hợp phím tắt hữu dụng khác
    VD1: Alt + O, S, F: Gửi file cho bạn chát (Alt + O: Mở thực đơn Conversation, S: Send, F: File)
    VD2: Alt + O, R: Đổi tên bạn chát (Alt + O: Mở thực đơn Conversation, R: Rename)
    VD3: Alt + T, O: Mở cửa sổ Options (Alt + T: Mở thực đơn Tools, O: Options)
    VD4: Alt + S, S: Signout ra khỏi Skype (Alt + S: Mở thực đơn Skype, S: Signout)
    ..............
    Và nhiều tổ hợp phím khác, nhưng đây là các tổ hợp phím thường dùng.
    Chúc các bạn sử dụng Skype dễ dàng hơn.
    Kỳ tới: MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT TRÊN PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA ANTIVIRUS
  6. Offline

    takechij

    • Windows 98

    • Try so hard
    Số bài viết:
    386
    Đã được thích:
    165
    Điểm thành tích:
    140
    khi thầy gõ các chữ như yêu thì thầy gõ yeue hay yeeu, được thì dduowcj hay duowcjd vậy thầy
  7. Offline

    dangquanghienitc

    • V.I.P

    Số bài viết:
    25
    Đã được thích:
    355
    Điểm thành tích:
    350
    Một số tổ hợp phím thông dụng (kỳ 7)

    - Khi gõ chữ "yêu" thì ta nên gõ "yeeu" hơn là gõ "yeue" mặc dù nó cho kết quả như nhau nhưng cách gõ đầu tiết kiệm thời gian hơn.
    - Khi gõ từ "được" thì ta nên gõ "dduowcj" hơn là gõ "duowcjd" mặc dù nó cho kết quả như nhau nhưng cách gõ đầu tiết kiệm thời gian hơn.
    Nói chung, ta có thể rút ra được một số kết luận sau:
    - Gõ 2 lần liên tiếp trên một phím nhanh hơn là gõ 2 lần không liên tiếp trên một phím
    - Gõ 2 phím bằng 2 bàn tay nhanh hơn gõ 2 phím bằng 1 bàn tay. VD: Gõ Shift phải + A sẽ nhanh hơn là Shift trái + A
    - Gõ phím Space bằng cả 2 ngón cái sẽ nhanh hơn là chỉ gõ bằng ngón cái phải
    Chúc em luyện tốt!

    MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRÊN AVIRA ANTIVIRUS
    - Alt + F: Mở thực đơn file
    - F10: Chọn thực đơn File
    - Alt + V: Mở thực đơn View
    - Alt + U: Mở thực đơn Update
    - Alt + X: Mở thực đơn Extras
    - Alt + H: Mở thực đơn Help
    - F8: Mở cửa sổ cấu hình
    - Ctrl + Tab/Ctrl + Shift + Tab hoặc Ctrl + Pagedn/Ctrl + Shift + Pagedn: Chọn các mục trong phần Control Center bên tay trái
    - Space: Chọn/bỏ chọn checkbox
    - Pageup/Pagedn: Lên/Xuống một trang màn hình
    - Trong mục Location Protection -> Scanner: Dùng phím mũi tên để di chuyển và chọn đối tượng cần quét. Nhấn F3 để bắt đầu quét.
    - F9: Update phần mềm
    - Alt + F4: Đóng chương trình
    ........
    Trên đây là một số tổ hợp phím tắt thường dùng trên Avira antivirus. Ngoài ra, nếu các bạn quan tâm nhiều hơn nữa phần mềm này có thể xem file hướng dẫn sử dụng avira antivirus tại ftp://222.255.128.147, Bai_giang_dien_tu/An_ninh_mang/man_avira_premium-security-suite_en.pdf
    Chúc các bạn sử dụng phần mềm diệt virus avira thuận lợi hơn.
    Kỳ tới: MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRÊN GOOGLE CHROME
  8. Offline

    integer

    • Tiếu Ngạo Giang Hồ

    • :-?
    Số bài viết:
    1.695
    Đã được thích:
    1.313
    Điểm thành tích:
    900
    Thầy có hay dùng MS.visio không vậy thầy. Nếu có phiền thầy giúp em một số tổ hợp phím tắt trên MS. Visio !
  9. Offline

    dangquanghienitc

    • V.I.P

    Số bài viết:
    25
    Đã được thích:
    355
    Điểm thành tích:
    350
    MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRÊN MS VISIO 2003:
    1. Truy cập và sử dụng thực đơn và thanh công cụ:
    - F10 hoặc Alt: Chọn thực đơn File
    - Tab/Shift Tab: Khi đang ở trên một thanh công cụ thì phím này có chức năng di chuyển qua lại giữa các nút công cụ
    - Ctrl + Tab: Di chuyển từ thanh menu sang các thanh công cụ
    - Home/End: Chọn thực đơn đầu tiên/cuối cùng trong danh sách (Khi bạn đang đứng ở thực đơn nào đó)
    2. Phím tắt trong thực đơn File:
    - Ctrl + N: Tạo file vẽ mới (N: New)
    - Ctrl + O, Ctrl + Alt + F12, Ctrl + F12: Mở file vẽ đã lưu trước đó trên máy tính (O: Open)
    - Ctrl + F4: Đóng cửa sổ vẽ đang mở
    - Ctrl + S, Shift + F12, Alt + Shift + F12: Lưu file đang vẽ (S: Save)
    - F12 hoặc Alt + F12: Lưu file đang vẽ với một tên khác
    - SHIFT+F5: Mở thẻ Print Setup từ hộp thoại Display page setup
    - Ctrl + F2: Mở ở chế độ Print Preview
    - Ctrl + P: In ấn file vẽ (P: Print)
    3. Phím tắt trong thực đơn Edit:
    - Ctrl + Z: Undo
    - Ctrl + Y: redo
    - F4: Lặp lại thao tác cuối cùng trên bản vẽ
    - Ctrl + X: Cắt (X: Biểu tượng cái kéo, mà người ta dùng kéo để làm gì nhỉ???)
    - Ctrl + C: Sao chép (C: Copy)
    - Ctrl + V: Dán
    - Del: Xóa đối tượng đang chọn
    - Ctrl + A: Chọn tất cả đối tượng vẽ trong cửa sổ (A: All)
    - Ctrl + D: Nhân đôi hình vẽ đang có (copy tại chỗ) (D: Double)
    - Ctrl + F: Mở hộp thoại tìm kiếm (F: Find)
    - Shift + F4: Mở hộp hội thoại Page
    4. Thực đơn View:
    - Ctrl + F1: Tắt/mở Task pane
    - F5: Mở file vẽ toàn màn hình
    - Ctrl + W: Mở trang vẽ ở chế độ whole page (W: whole)
    - Ctrl + Shift + I: Mở cửa sổ với kích thước 100%
    5. Thực đơn Insert:
    - Ctrl + K: Chèn vào một liên kết (Hyperlink)
    - Ctrl + F9: Chèn vào một trường (field) vào trong shape đang vẽ
    6. Thực đơn Format:
    - F11: Mở hộp thoại định dạng font
    - Shift + F11: Mở hộp thoại định dạng đoạn văn bản
    - Ctrl + F11: Mở hộp thoại định dạng TAB
    - Shift + F3: Mở hộp thoại định dạng Line
    - F3: Mở hộp thoại định dạng Fill (Dùng để tô màu cho đối tượng vẽ kín)
    7. Thực đơn Tools:
    - F7: Kiểm lỗi chính tả
    - Alt + F9: Mở thẻ General từ hộp thoại Snap and Glue
    - Alt + F8: Mở hộp thoại Macro
    - Alt + F11: Mở cửa sổ VBA
    - Alt + Q: Thoát khỏi cửa sổ VBA và trở lại cửa sổ chương trình chính (Q: quit)
    8. Thực đơn Shape:
    - Ctrl + G: Nhóm các đối tượng đã chọn trước đó (Chỉ thực hiện sau khi đã chọn các hình vẽ muốn nhóm lại thành một nhóm) G: Group
    - Ctrl + Shift + U: Rã nhóm các đối tượng từ một nhóm nào đó (U: Ungroup)
    - Ctrl + Shift + F: Mang hình vẽ ra phía trước (F: front) - Tức là hình này sẽ không bị che bởi các hình khác
    - Ctrl + Shift + B: Mang hình vẽ ra phía sau (B: Back) - Tức là hình này có thể bị che bởi các hình lớp trên
    - Ctrl + L: Xoay hình vẽ sang bên trái (L: Rotate Left)
    - Ctrl + R: Xoay hình vẽ sang bên phải (R: Rotate Right)
    - Ctrl + H: Flip hình theo chiều ngang (H: Horizontal)
    - Ctrl + J: Flip hình theo chiều đứng (J: Vertical)
    9. Thực đơn windows:
    - Shift + F7: Mở các cửa sổ chương trình xếp lớp theo chiều ngang
    - Ctrl + Shift + F7: Mở các cửa sổ chương trình xếp lớp theo chiều đứng
    10. Một số tổ hợp phím dùng trong định dạng văn bản:
    - Ctrl + B: Làm đậm văn bản (B: Bold)
    - Ctrl+ I: Làm nghiên văn bản (I: Italic)
    - Ctrl + U: Gạch chân văn bản (U: Underline)
    - Ctrl + Shift + D: Gạch chân 2 nét (D: Double)
    - Ctrl + shift + A: Chuyển sang all caps cho văn bản được chọn (A: All)
    - Ctrl + Shift + K: Chuyển sang small caps cho văn bản được chọn
    - Ctrl + Shift + ,: Giảm kích cỡ font chữ
    - Ctrl + Shift + .: Tăng kích cỡ font chữ
    - Ctrl + =: Chỉ số dưới cho ký tự
    - Ctrl + Shift + =: Chỉ số trên cho ký tự
    - Ctrl + Shift + L: Canh lề trái văn bản (L: Left)
    - Ctrl + Shift + R: Canh lề phải văn bản (R: Right)
    - Ctrl + Shift + C: Canh giữa văn bản (Khác với word: Ctrl + E)
    - Ctrl + Shift + J: Canh đều 2 biên (J: justify)
    - Ctrl + Shift + T: Canh lề trên cho văn bản (T: Top)
    - Ctrl + Shift + M: Canh lề giữa theo chiều đứng (M: Medium)
    - Ctrl+ Shift + V: Canh lề dưới cho văn bản trong khung
    11. Zoom:
    - Alt + F6: Tăng khung nhìn
    - Alt + Shift + F6: Giảm khung nhìn
    ..............
    (Còn nữa)
  10. Offline

    dangquanghienitc

    • V.I.P

    Số bài viết:
    25
    Đã được thích:
    355
    Điểm thành tích:
    350
    MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRÊN GOOGLE CHROME!
    - Ctrl + N: Mở cửa sổ mới (Tương tự firefox)
    - Ctrl + T: Mở một Tab mới trên cửa sổ hiện hành (Tương tự firefox)
    - Ctrl + Shift + N: Mở cửa sổ mới trong chế độ ẩn danh (Trong chế độ này: Không lưu lại cookies)
    - Ctrl + O: Mở một file đã được lưu trước đó (Tương tự firefox)
    - Giữ phím Ctrl + Click chuột vào một link: Mở một link trong một thẻ mới của cửa sổ trình duyệt (Tương tự firefox)
    - Ctrl + Shift + T: Mở lại Tab mà bạn vừa "mới" đóng trước đó
    - Kéo một link bỏ trên dấu "+" của Tab sẽ mở link đó trên vị trí của tab vừa chọn (Tương tự firefox)
    - Kéo một Tab vào cửa sổ: Mở tab này trên một cửa sổ mới (Tương tự firefox)
    - Ctrl + <Số thứ tự>: Di chuyển đến Tab ở thứ tự đó (VD: Ctrl + 1: Di chuyển đến thẻ thứ 1, Ctrl + 2: Di chuyển đến thẻ ở vị trí 2) (Tương tự firefox)
    - Ctrl + Tab/Ctrl + Shift + Tab: Di chuyển giữa các Tab (Tương tự firefox)
    - Ctrl + 9: Di chuyển đến Tab cuối cùng (Tương tự firefox)
    - Ctrl + W hoặc Ctrl + F4: Đóng Tab hiện hành (Tab đang làm việc trên đó) (Tương tự firefox)
    - Alt + F4: Đóng tất cả các Tab và thoát khỏi Google chrome (Tương tự firefox)
    - Backspace hoặc Alt + Left arrow: Di chuyển về trang kế trước trong lịch sử duyệt (Tương tự firefox)
    - Alt + Right arrow: Di chuyển về trang kế sau trong lịch sử duyệt web (Tương tự firefox)
    - Double click vào thanh tiêu đề: maximum hoặc restore trang web (Tương tự firefox)
    - Alt + Home: Mở home page (tương tự như trên firefox) (Tương tự firefox)
    - Alt + F: Mở thực đơn Tools trên google chrome (Tương tự như Alt + T, O trên firefox)
    - Ctrl + Shift + B: Mở/tắt thanh bookmark trên web
    - Ctrl + H: Mở trang history (Tương tự như firefox)
    - Ctrl + J: Mở trang download (Tương tự như firefox)
    - Shift + Esc: Mở trình task manager của google chrome (Còn task manager trên windows được mở bằng tổ hợp phím: Ctrl + Shift + Esc)
    - F6: Di chuyển giữa các thành phần trên cửa sổ (Giữa thanh công cụ, thực đơn và cửa sổ nội dung)
    - Tab, Shift + Tab, home, end, các phím mũi tên: Di chuyển giữa các đối tượng trong cửa sổ hoặc trong cùng thanh công cụ
    - Ctrl + Shift + J: Mở thanh Developer tools (Tương tự firefox)
    - Ctrl + P: In trang hiện hành (tương tự firefox)
    - Ctrl + S: Lưu trang hiện hành (tương tự firefox)
    - F5 hoặc Ctrl + R: Làm tươi trang web hiện hành (Tương tự firefox)
    - Ctrl + U: Mở source code của trang hiện hành (Tương tự firefox)
    - Kéo một link vào thanh bookmark để lưu link vào bookmark
    - Ctrl + D: Để lưu trang hiện hành vào bookmark (Tương tự firefox)
    - Ctrl + =: Để tăng kích thước trang và các đối tượng trên trang (Tuơhg tự firefox)
    - Ctrl + -: Để giảm kích thước trang và các đối tượng trên trang (Tương tự firefox)
    - Ctrl + 0: Trả về kích thước chuẩn ban đầu (Tương tự firefox)
    - Ctrl + C: Sao chép văn bản trên web (Tương tự firefox)
    - Ctrl + V: Dán văn bản (Tương tự firefox)
    - Ctrl + F: Tìm kiếm nội dung trên web (Tương tự firefox)
    - Sau khi nhấn Ctrl + F, thử tìm cụm từ "Luyện gõ 10", nhấn ctrl + Enter, bạn sẽ thực hiện mở nội dung của link trên (Thay thế cho thao tác nhấp chuột lên link trên - chỉ có trên google chrome)
    - Ctrl + Shift + V: Dán nội dung đã sao chép vào clipboard ra vị trí cần dán mà không chứa định dạng
    ..........
    Và nhiều tổ hợp phím khác nữa - Chúc các bạn sử dụng Google chrome thuận lợi hơn!
    KỲ TỚI: MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM THÔNG DỤNG TRÊN HỆ ĐIỀU HÀNH UBUNTU!
  11. Offline

    Cat-IT

    • Windows NT

    Số bài viết:
    261
    Đã được thích:
    51
    Điểm thành tích:
    60
    Đỉnh quá :) thank for sharing :D
  12. Offline

    dangquanghienitc

    • V.I.P

    Số bài viết:
    25
    Đã được thích:
    355
    Điểm thành tích:
    350
    MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT THƯỜNG DÙNG TRÊN HỆ ĐIỀU HÀNH UBUNTU!
    1. Phím tắt chung:
    - Alt + F1: Mở thực đơn Applications
    - Alt + F2: Mở hộp thoại Run Application, sau đó nhập lệnh và nhấn Enter để chạy chương trình (Tương tự, Start -> Run trên windows)
    - Print Screen: Chụp màn hình (Tương tự như trên windows)
    - Alt + Rrint Screen: Chụp màn hình của cửa sổ active (Tương tự như trên windows)
    - Alt + Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở (Tương tự như trên windows)
    - Alt + F4: Đóng cửa sổ chương trình (Tương tự trên windows)
    - Ctrl + Alt + D: Đưa tất cả các cửa sổ đang mở xuống thanh tác vụ (D: Down)
    - Ctrl + Alt + Del: Mở hộp thoại lựa chọn shutdown hoặc restart lại máy tính
    - Ctrl + Alt + L: Lock phiên làm việc
    - F1: Gọi cửa sổ Help
    - Ctrl + Alt + T: Mở cửa sổ Terminal (T: Terminal)
    - Alt + Home: Mở thư mục là Home Folder của user hiện hành (Home: "nhà" của user hiện hành)
    - Ctrl + L: Mở hộp thoại Location để thực hiện di chuyển nhanh đến một thư mục nào đó trên hệ thống (L: Location)
    - Alt + F1, P: Mở thực đơn Places trên Top Panel
    - Alt + F1, S: Mở thực đơn Systems trên Top Panel

    2. Phím tắt trong các trình ứng dụng
    - Shift + F10: Mở thực đơn trên đối tượng được chọn (Tương tự phải chuột lên đối tượng)
    - Ctrl + C: Sao chép đối tượng (Tương tự trên windows)
    - Ctrl + X: Cắt đối tượng (Tương tự trên windows)
    - Ctrl + V: Dán đối tượng (Tương tự trên windows)
    - Ctrl + A: Chọn tất cả các đối tượng
    - Ctrl + B: Làm đậm văn bản (Dùng trong phần mềm openoffice)
    - Ctrl + I: Làm nghiêng văn bản (Dùng trong phần mềm openoffice)
    - Ctrl + U: Gạch chân văn bản được chọn
    - Ctrl + H: Hiện/ẩn các thư mục hoặc tập tin có thuộc tính ẩn trên cửa sổ Nautilus (Cửa sổ Nautilus tương tự như windows explorer trên windows)
    - Ctrl + Space: Bật/tắt chức năng gõ tiếng Việt trên ubuntu (Tương tự như Ctrl + Shift hoặc Alt + Z trên windows khi dùng Unikey)
    - Ctrl + P: In ấn tài liệu và văn bản (P: Print)

    3. Trên cửa sổ Nautilus (Tương tự cửa sổ Windows Explorer trên windows):
    - Ctrl + 1: Hiển thị nội dung thư mục được chọn dưới dạng icon (Tương tự Alt + V, N trên windows explorer)
    - Ctrl + 2: Hiển thị nội dung thư mục được chọn dưới dạng list (Tương tự Alt + V, L trên windows explorer)
    - F9: Mở/tắt cây thư mục bên trái
    - F3: Mở 2 khung nội dung của một thư mục để thực hiện sao chép, di chuyển dễ dàng giữa các thư mục
    - Ctrl + =: Tăng kích thước các đối tượng trên cửa sổ
    - Ctrl + -: Giảm kích thước các đối tượng trên cửa sổ
    - Ctrl + 0: Trả về kích thước gốc ban đầu cho các đối tượng trên cửa sổ
    - Alt + F9: Chuyển qua lại chế độ Maximum và Restore của cửa sổ Nautilus
    - Ctrl + T: Tạo thêm một thẻ mới trên cửa sổ Nautilus (Chức năng giống như trên firefox hoặc google chrome)
    - Ctrl + W: Để xóa một thẻ trên cửa sổ (Khi đã mở thêm thẻ bằng Ctrl + T)
    - Ctrl + Pageup/Pagedn: Di chuyển tới thẻ ở kế trước/kế sau trên cửa sổ Nautilus
    - Tab/Shift + Tab: Di chuyển qua lại giữa các đối tượng trên cửa sổ
    - Alt + Enter: Mở hộp thoại thuộc tính của đối tượng được chọn trước đó (Tương tự như trên windows)

    KỲ TỚI: MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT THƯỜNG DÙNG TRÊN VMWARE!
  13. Offline

    TruTra

    • Friends

    • Oi vua giong face, vua giong yahoo= mang xha roi :D
    Số bài viết:
    499
    Đã được thích:
    200
    Điểm thành tích:
    140
    Thầy ơi. Support xong cái này thầy support ccna lun đi. thầy dạy hàng tuần mà :)).
  14. Offline

    sunboy

    • Thành viên sáng lập

    • No thing
    Số bài viết:
    1.616
    Đã được thích:
    1.340
    Điểm thành tích:
    1.000
    Uhm Trutra nói đúng đó. Thầy support luôn nhé. Mấy bạn khỏi cần gởi mail... và những lỗi mà bạn này gặp phải thì bạn khác có thể tham khảo để lần sau khỏi gặp nữa..
    Và mọi người có thể bàn luận sôi nổi :D
  15. Offline

    dangquanghienitc

    • V.I.P

    Số bài viết:
    25
    Đã được thích:
    355
    Điểm thành tích:
    350
    Nếu các bạn sôi nổi như vậy thì mình sẽ post thêm topic CCNA nữa trong thời gian tới (Bắt đầu từ ngày 15/04/2011)!
  16. Offline

    Mr.Panda

    • MC Việt Hàn Radio

    Số bài viết:
    131
    Đã được thích:
    104
    Điểm thành tích:
    90
    Cách của thầy thực sự là rất hiệu quả thầy ạ! Em tập 10 ngón thì lúc nào cũng nhớ câu thầy nói với em:"Cách gõ bàn phím nhanh nhất chính là gõ...từ từ :))". Có điều em muốn hỏi thầy là khi gõ có nhất thiết cần phải nhấc 2 khuỷu tay khỏi bàn phím ko? Em thấy thầy nhấc thường xuyên nên em có thử thì gõ nhanh hơn thật nhưng mà lâu thì mỏi rũ tay.hic.
  17. Offline

    tinohoahong

    • Thành Viên Mới

    Số bài viết:
    1
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    0
    Đúng thế. Mình cũng đang tập gõ mà. Kỹ năng soạn bài tập kém quá. Mình chưa gõ nhanh được. Mình sẽ cố gắng áp dụng cách này thấy hay đấy
  18. Offline

    sunboy

    • Thành viên sáng lập

    • No thing
    Số bài viết:
    1.616
    Đã được thích:
    1.340
    Điểm thành tích:
    1.000
    Dạ. Thầy post vào topic CCNA nhé. Cho mấy bạn đang học CCNA2, đồng thời tụi em- CCNA1 vào thảo luận nữa...
  19. Offline

    colongchong_285

    • Windows 3.0

    Số bài viết:
    212
    Đã được thích:
    50
    Điểm thành tích:
    40
    Ui.Thầy hướng dẩn trên này luôn àh.hì.Cảm ơn thầy.
  20. Offline

    dangquanghienitc

    • V.I.P

    Số bài viết:
    25
    Đã được thích:
    355
    Điểm thành tích:
    350
    MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM THƯỜNG DÙNG TRÊN VMWARE!
    - Ctrl + B: Power on máy ảo (Tương tự như nhấn nút power on trên PC)
    - Ctrl + D: Mở cửa sổ cấu hình
    - Ctrl + E: Tắt máy ảo
    - Ctrl + G: Đưa chuột và bàn phím từ máy thật sang máy ảo
    - Ctrl + Alt: Đưa chuột và bàn phím từ máy ảo ra máy thật
    - Ctrl + P: Hiệu chỉnh thông tin trong preferences
    - Ctrl + Alt + Enter, F9: Tắt/mở chế độ màn hình tối đa
    - Ctrl + Alt + Tab, Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Di chuyển qua lại giữa các máy ảo
    - Ctrl + O: Mở file máy ảo đang lưu trên đĩa cứng
    - Ctrl + Z: Suspend máy ảo
    - Ctrl + R: Reset máy ảo
    - Ctrl + M: Mở cửa sổ Snapshot manager
    - Ctrl + N: Tạo mới máy ảo
    - F9: Tắt/mở slidebar phía bên trái
    - F10: Chọn thực đơn file
    - Ctrl + W: Xóa máy ảo hiện hành (thư mục chứa máy ảo không bị xóa)
    - Alt + Space: Mở thực đơn cho thanh tiêu đề (Nơi chứa các thông số maximum, restore, mininum, close, ...) - Giống như các trình ứng dụng khác trên Linux và windows
    - Alt + F: Mở thực đơn file (Tương tự các trình ứng dụng khác)
    - Alt + E: Mở thực đơn Edit (Tương tự các trình ứng dụng khác)
    - Alt + V: Mở thực đơn View (Tương tự các trình ứng dụng khác)
    - Alt + M: Mở thực đơn VM
    - Alt + H: Mở thực đơn Help (Tương tự các trình ứng dụng khác)
    - Alt + W: Mở thực đơn windows (Tương tự các trình ứng dụng khác)
    - Ctrl + Alt + Insert: Tuơng tự tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del trên windows
    Đó là một số tổ hợp phím thường dùng trên VMWare. Chúc các bạn sử dụng VMware dễ dàng hơn!
    KỲ TỚI: MỘT SỐ TỔ HỢP PHÍM TẮT THƯỜNG DÙNG TRÊN WEB MAIL - GMAIL

Chia sẻ trang này

Advertising: Linux system admin | nukeviet | nukeviet 4 | Upload ảnh miễn phí