Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng với UML

Thảo luận trong 'Khoa Khoa Học Máy Tính' bắt đầu bởi Ctrl+F9, 27 Tháng mười 2011.

  1. Offline

    Ctrl+F9

    • Friends

    • Đăng kí mới , gửi mail xác nhận không được kìa :v ..............
    Số bài viết:
    731
    Đã được thích:
    1.169
    Điểm thành tích:
    1.000

    Dành cho các bạn bên KHMT đặc biệt là chuyên nghành hệ thống thông tin.các bạn dowload về và tham khảo thêm cho chuyên nghành học của mình!

    Chương 1
    : TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
    1- Dẫn nhập:
    1.1- Tính trực quan:
    1.2- Mô hình trừu tượng:
    1.3- Mô hình hóa trực quan:
    2- Mô tả chu trình phát triển phần mềm:
    2.1- Software Development - một bài toán phức tạp:
    2.2- Chu Trình Phát Triển Phần Mềm (Software Development Life Cycle):
    2.3- Các giai đoạn của Chu Trình Phát Triển Phần Mềm:
    3- Phương pháp hướng chức năng và phương pháp hướng đối tượng:
    3.1- Phương pháp hướng chức năng:
    3.2- Phương pháp hướng đối tượng:
    4- Ưu điểm của mô hình hướng đối tượng:
    4.1- Tính tái sử dụng (Reusable)
    4.2- Các giai đoạn của chu trình phát triển phần mềm với mô hình hướng đối tượng:
    Phần câu hỏi

    Chương 2: NGÔN NGỮ MÔ HÌNH HOÁ THỐNG NHẤT LÀ GÌ

    1- Giới thiệu UML:
    1.1- Mô hình hóa hệ thống phần mềm.
    1.2- Trước khi UML ra đời.
    1.3- Sự ra đời của UML.
    1.4- UML (Unifield Modeling Language).
    1.5- Phương pháp và các ngôn ngữ mô hình hoá.
    2- UML trong phân tích thiết kế hệ thống:
    3- UML và các giai đoạn phát triển hệ thống:
    Phần câu hỏi

    Chương 3:KHÁI QUÁT VỀ UML
    1- UML và các giai đoạn của chu trình phát triển phần mềm
    1.1- Giai đoạn nghiên cứu sơ bộ:
    1.2- Giai đoạn phân tích:
    1.3- Giai đoạn thiết kế:
    1.4- Giai đoạn xây dựng:
    1.5- Thử nghiệm:
    2- Các thành phần của ngôn ngữ UML
    3- Hướng nhìn (View)
    3.1- Hướng nhìn Use case (Use case View):
    3.2- Hướng nhìn logic (Logical View):
    3.3- Hướng nhìn thành phần (Component View):
    3.4- Hướng nhìn song song (Concurrency View):
    3.5- Hướng nhìn triển khai (Deployment View):
    4- Biểu đồ (diagram)
    4.1- Biểu đồ Use case (Use Case Diagram):
    4.2- Biểu đồ lớp (Class Diagram):
    4.3- Biểu đồ đối tượng (Object Diagram):
    4.4- Biểu đồ trạng thái (State Diagram):
    4.5- Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram):
    4.6- Biểu đồ cộng tác (Collaboration Diagram):
    4.7- Biểu đồ hoạt động (Activity Diagram):
    4.8- Biểu đồ thành phần (Component Diagram):
    4.9- Biểu đồ triển khai (Deployment Diagram):
    5- Phần tử mô hình (model element)
    6- Cơ chế chung (General Mechanism)
    6.1- Trang trí (Adornment)
    6.2- Ghi chú (Note)
    6.3- Đặc tả (Specification)
    7-Mở rộng UML
    7.1- Khuôn mẫu (Stereotype)
    7.2- Giá trị đính kèm (Tagged Value)
    7.3- Hạn chế (Constraint)
    8- Mô hình hóa với UML
    9- Công cụ (Tool)
    10- Tóm tắt về UML
    Phần Câu hỏi

    Chương 4: Mô hình hóa USE CASE
    1- Giới thiệu Use Case
    2- Một số ví dụ Use Case
    3- Sự cần thiết phải có Use Case
    4- Mô hình hóa Use Case
    5- Biểu đồ Use Case
    5.1- Hệ thống
    5.2- Tác nhân
    5.3- Tìm tác nhân
    5.4- Biểu diễn tác nhân trong ngôn ngữ UML
    5.5- Use Case
    5.6- Tìm Use Case
    5.7- Ví dụ tìm Use Case:
    6- Các biến thể (Variations) trong một Use Case
    7- Quan hệ giữa các Use Case
    7.1- Quan hệ mở rộng
    7.2- Quan hệ sử dụng
    7.3- Quan hệ chung nhóm
    8- Miêu tả Use Case
    9- Thử Use Case
    10- Thực hiện các Use Case
    11- Tóm tắt về Use Case
    Phần câu hỏi

    Chương 6: MÔ HÌNH ĐỘNG
    1- Sự cần thiết có mô hình động (Dynamic model)
    2- Các thành phần của mô hình động
    3- Ưu điểm của mô hình động
    4- Sự kiện và thông điệp (Event & Message)
    4.1- Sự kiện (Event)
    4.2- Thông điệp (Message)
    5- Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram)
    6- Biểu đồ cộng tác (Collaboration Diagram)
    7- Biểu đồ trạng thái (State Diagram)
    7.1- Trạng thái và sự biến đổi trạng thái (State transition)
    7.2- Biểu đồ trạng thái
    7.3- Nhận biết trạng thái và sự kiện
    7.4- Một số lời mách bảo cho việc tạo dựng biểu đồ trạng thái
    8- Biểu đồ hoạt động (Activity Diagram)
    9- Vòng đời đối tượng (Object lifecycle)
    9.1- Vòng đời sinh ra và chết đi
    9.2- Vòng đời lặp
    10- Xem xét lại mô hình động
    10.1- Thẩm vấn biểu đồ trạng thái
    10.2- Phối hợp sự kiện
    10.3- Bao giờ thì sử dụng biểu đồ nào
    10.4- Lớp con và biểu đồ trạng thái
    11- Phối hợp mô hình đối tượng và mô hình động
    12- Tóm tắt về mô hình động

    Phần câu hỏi


    Các Bạn Dowload tài liệu : Tại Đây

Chia sẻ trang này

Advertising: Linux system admin | nukeviet | nukeviet 4 | Upload ảnh miễn phí