Trang web xếp hạng trang web các trường đại học thế giới (http://www.webometrics.info/) của Phòng thí nghiệm Điều khiển học (Cybermetrics Lab) thuộc Hội đồng Nghiên cứu Quốc gia (Consejo Superior de Investigaciones Científicas - CSIC) của Tây Ban Nha đã công bố kết quả xếp hạng các trường đại học trên thế giới thời điểm tháng 7 năm 2010. [FONT="]Trên cơ sở phân tích trang web của 20.000 cơ sở giáo dục đại học trên khắp thế giới, webometrics đã xếp hạng 12.000 cơ sở giáo dục có đủ cơ sở để xếp hạng dựa theo 4 chỉ số đánh giá:[/FONT] v [FONT="]Kích cỡ (Size):[FONT="] Số lượng trang phục hồi từ bốn công cụ tìm kiếm: Google, Yahoo, Live Search và Exalead. [/FONT][/FONT] v [FONT="]Tầm nhìn (Visibility):[FONT="] Tổng số các liên kết bên ngoài nhận được từ một địa chỉ của website thông qua công cụ tìm kiếm Yahoo Search. [/FONT][/FONT] v [FONT="]Số lượng file phong phú (Rich Files):[FONT="] Sau khi đánh giá sự liên quan với các hoạt động học tập và xuất bản, đồng thời xem xét khối lượng các định dạng file khác nhau được chọn: Adobe Acrobat (. Pdf), Adobe PostScript (. Ps), Microsoft Word (). Doc và Microsoft Powerpoint (. ppt). Những dữ liệu này được trích xuất bằng cách sử dụng Google, Yahoo Search, Live Search và Exalead. [/FONT][/FONT] v [FONT="]Tài liệu học thuật (Scholar):[FONT="] Google Scholar cung cấp số lượng trang và các trích dẫn cho mỗi địa chỉ tên miền. Những kết quả này lấy từ cơ sở dữ liệu Scholar sẽ đại diện cho các trang, các báo cáo và các tài liệu học thuật khác. [/FONT][/FONT] [FONT="]Mục đích của việc xếp hạng là để khuyến khích việc xuất bản Web. Hỗ trợ các sáng kiến truy cập mở, truy cập điện tử các ấn phẩm khoa học và tài liệu học thuật khác là mục tiêu chính. Tuy nhiên, các chỉ số đánh giá web cũng rất hữu ích cho các mục đích xếp hạng vì chúng không dựa trên số lần truy cập hay thiết kế trang mà dựa trên sự thể hiện và tầm nhìn của các trường đại học.[/FONT] [FONT="]Việt Nam có 71 trường đại học có trang web trong danh sách với thứ hạng từ 1602 đến 11.996. Kết quả xếp hạng thứ tự như sau:[/FONT] [FONT="] [/FONT] TT Thứ hạng Trường đại học 1 1602 Đại học Cần Thơ 2 1713 Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh 3 2039 Đại học Quốc gia Hà Nội 4 2165 Đại học Khoa học Tự nhiên TP. Hồ Chí Minh 5 2272 Đại học Bách khoa Hà Nội 6 2769 Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh 7 3127 Đại học An Giang 8 3273 Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 9 3410 Đại học Huế 10 3739 Đại học Thủy Lợi 11 3756 Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh 12 4217 Đại học Đà Nẵng 13 4269 Đại học Sư phạm Hà Nội 14 4497 Đại học Lạc Hồng 15 4647 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh 16 4676 Đại học Hà Nội 17 4721 Đại học Y - Dược TP. Hồ Chí Minh 18 4738 Đại học Y tế công cộng 19 4913 Đại học Y Hà Nội 20 5103 Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh 21 5471 Đại học Nông nghiệp Hà Nội 22 5605 Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. Hồ Chí Minh 23 5737 Đại học Kinh tế Quốc dân 24 6040 Đại học Quốc tế RMIT Việt Nam 25 6155 Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh 26 6337 Học viện Tài chính 27 6359 Đại học Công nghệ Thông tin TP. Hồ Chí Minh 28 6390 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh 29 6659 Đại học Ngoại thương Hà Nội 30 6811 Đại học Đà Lạt 31 6811 Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh 32 7090 Đại học Vinh 33 7104 Đại học Y Thái Bình 34 7225 Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long 35 7549 Đại học Nha Trang 36 7588 Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh 37 7714 Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội 38 7742 Viện Môi trường và Tài nguyên - ĐH QG TP. Hồ Chí Minh 39 7837 Khoa Kinh tế - Luật - ĐH QG TP. Hồ Chí Minh 40 7900 Đại học Xây dựng 41 8141 Đại học Y - Dược TP. Hồ Chí Minh 42 8155 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội 43 8219 Đại học FPT 44 8239 Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh 45 8239 Đại học Tôn Đức Thắng 46 8270 Đại học Duy Tân 47 8724 Đại học Thăng Long 48 8826 Học viện Hành chính Quốc gia 49 8885 Đại học Hàng hải 50 9009 Đại học Văn Lang 51 9273 Đại học Tây Bắc 52 9374 Đại học Mỏ - Địa chất 53 9444 Đại học Kiến trúc Hà Nội 54 9493 Đại học Thương mại 55 9493 Cfvg Euroasia Hanoi 56 9550 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 57 9936 Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh 58 9936 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 59 10193 Đại học Hoa Sen 60 10329 Post and Telecommunications Institute of Technology 61 10377 Viện Công nghệ Sài Gòn 62 10431 Đại học Kinh tế Đà Nẵng 63 10484 Viện Đào tạo quốc tế về khoa học vật liệu - ĐHBK Hà Nội 64 10584 Viện Công nghệ Châu Á 65 10595 Khoa Quản trị kinh doanh - ĐHQG HN 66 10860 Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp 67 10915 Đại học Hồng Đức 68 11215 Trung tâm Đào tạo Quốc tế - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 69 11483 Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn 70 11996 Khoa Việt Nam học – ĐH KHXH&NV TP. Hồ Chí Minh 71 11996 Đại học Lâm nghiệp